Trong thế giới đầy sắc màu này, trẻ em luôn tỏ ra tò mò đối với môi trường xung quanh. Bằng cách học về các kiến thức cơ bản về màu sắc, trẻ em không chỉ hiểu rõ hơn về thế giới xung quanh mà còn nâng cao khả năng ngôn ngữ và sự sáng tạo của mình. Bài viết này sẽ dẫn bạn khám phá một số bài thơ tiếng Anh đơn giản và thú vị, với chủ đề về môi trường tự nhiên mà trẻ em quen thuộc, thông qua ngôn ngữ sống động và màu sắc phong phú, giúp trẻ em học tiếng Anh trong không khí thoải mái và vui vẻ.
Hình ảnh và từ vựng
Xin chào! Hãy cùng chơi một trò chơi vui để học về môi trường. Tôi sẽ cho bạn xem một hình ảnh, và bạn phải đoán từ phù hợp với nó. Đã sẵn sàng rồi? Đi qua!
Hình ảnh 1: Một cây có lá- “Bạn thấy gì trong bức ảnh này?”- “Đúng vậy, đó là một cây có lá. Từ tiếng Anh cho cây là ‘cây’.”- “Chúc mừng! Bây giờ, từ nàokayác cho lá?”- “Đúng rồi. Đó là ‘lá.’”
Hình ảnh 2: Một chiếc xe trên đường- “Xem bức ảnh này. Điều gì ở trong nó?”- “Đúng vậy, đó là một chiếc xe. Từ tiếng Anh cho xe là ‘xe’.”- “Tuyệt vời! Bạn có thể nghĩ ra từ nào phù hợp với chiếc xe không?”- “Đúng rồi. Đó là ‘đường.’”
Hình ảnh three: Một con chó chơi trong công viên- “Bạn thấy gì trong bức ảnh này?”- “Đúng vậy, đó là một con chó chơi trong công viên. Từ tiếng Anh cho chó là ‘chó’.”- “Rất tốt! Nơi nào con chó đang chơi?”- “Đúng rồi. Đó là trong công viên. Từ tiếng Anh cho công viên là ‘công viên.’”
Hình ảnh 4: Một con mèo trên rào- “Bức ảnh này đang hiện thị điều gì?”- “Đúng vậy, đó là một con mèo trên rào. Từ tiếng Anh cho mèo là ‘mèo’.”- “Rất tốt! Con mèo đang ở đâu?”- “Đúng rồi. Nó đang trên rào. Từ tiếng Anh cho rào là ‘rào.’”
Còn tiếp tục chơi, bạn sẽ học được rất nhiều từ về môi trường của chúng ta!
Cách chơi
- Chuẩn bị:
- Chuẩn bị một bộ từ vựng liên quan đến môi trường xung quanh, chẳng hạn như: cây (cây), cỏ (cỏ), hoa (hoa), chim (chim), xe (xe), nhà (nhà), công viên (công viên), trường (trường), đường (đường), sông (sông), mặt trời (mặt trời), bầu trời (bầu trời).
- Sử dụng hình ảnh hoặc tranh vẽ minh họa cho mỗi từ.
- Bước 1:
- Trẻ em được chia thành nhóm nhỏ.
- Mỗi nhóm được phát một bộ từ và hình ảnh tương ứng.
- Hướng dẫn trẻ em rằng họ sẽ phải tìm và nối từ với hình ảnh phù hợp.
three. Bước 2:– Trẻ em bắt đầu tìm kiếm từ trong bộ từ vựng.- Khi họ tìm thấy từ, họ sẽ đi tới bức tranh hoặc hình ảnh và nối từ đó với hình ảnh bằng một sợi dây hoặc bút.
four. Bước 3:– Sau khi nối xong tất cả các từ, trẻ em sẽ được yêu cầu okể một câu chuyện ngắn về bức tranh hoặc hình ảnh mà họ đã nối từ.- Ví dụ: “Đây là công viên. Có cây, cỏ và hoa. Chim đang bay trên bầu trời.”
five. Bước four:– Trẻ em có thể được yêu cầu thêm từ mới vào bức tranh hoặc hình ảnh.- Họ có thể vẽ hoặc thêm hình ảnh mới để câu chuyện của họ thêm phần phong phú.
- Bước five:
- Trẻ em có thể trao đổi bộ từ và hình ảnh với các nhóm khác để kiểm tra và học từ mới.
- Hướng dẫn viên có thể hỏi trẻ em về từ vựng mà họ đã nối để đảm bảo họ hiểu nghĩa của chúng.
- Bước 6:
- Cuối cùng, trẻ em có thể được yêu cầu viết một câu chuyện ngắn về bức tranh hoặc hình ảnh mà họ đã tạo ra.
- Hướng dẫn viên có thể cung cấpercentác gợi ý về cấu trúc câu chuyện để trẻ em dễ dàng hơn trong việc viết.
eight. Bước 7:– Trẻ em có thể trình bày câu chuyện của mình trước nhóm hoặc toàn lớp.- Hướng dẫn viên có thể khen ngợi và cung cấp phản hồi để trẻ em cải thiện okayỹ năng viết của mình.
okayết Luận:Trò chơi này không chỉ giúp trẻ em học từ vựng mà còn khuyến khích họ tưởng tượng và sáng tạo, từ đó tăng cường okayỹ năng ngôn ngữ và helloểu biết về môi trường xung quanh.
Hoạt động thực hành
- Vẽ Hình và Đếm:
- Trẻ em được cung cấp.các tờ giấy và bút vẽ để vẽ các đồ vật quen thuộc như cây cối, chim chóc, và động vật. Sau khi vẽ xong, họ được yêu cầu đếm số lượng mỗi loại đồ vật mà họ đã vẽ.
- Chơi Trò Đếm Số:
- Sử dụng các mô hình đồ chơi hoặc hình ảnh in sẵn, trẻ em được yêu cầu đếm số lượng các đồ vật và nói ra con số đó bằng tiếng Anh. Ví dụ, nếu có 3 con gà, trẻ em sẽ nói “ba chickens.”
three. Nối Đường và Đếm:– Trẻ em được cung cấ%ác tờ giấy có các đường thẳng và các hình ảnh đồ vật ở cuối mỗi đường. Họ phải nối các đường từ hình ảnh đồ vật đến số lượng tương ứng bằng tiếng Anh. Ví dụ, nếu có một hình ảnh của một con gà, họ sẽ nối đường đến số “một.”
four. Chơi Trò Đoán:– Trẻ em được chơi một trò chơi đoán từ bằng cách nhìn vào hình ảnh và đếm số lượng đồ vật. Người lớn sẽ hỏi “Bao nhiêu?” và trẻ em sẽ trả lời bằng tiếng Anh.
- Hoạt Động Nhóm:
- Trẻ em được chia thành các nhóm nhỏ và mỗi nhóm được giao một nhiệm vụ đếm và mô tả số lượng các đồ vật trong một bức tranh hoặc ảnh. Sau đó, các nhóm sẽ trình bày okayết quả trước toàn lớp.
- Chơi Trò Chơi Đoán Đồ Vật:
- Trẻ em được chơi một trò chơi đoán đồ vật bằng cách nhìn vào hình ảnh và nói ra tên của đồ vật bằng tiếng Anh. Người lớn sẽ hỏi “Đây là gì?” và trẻ em sẽ trả lời.
- Hoạt Động Thực Hành Thực Tiễn:
- Trẻ em được dẫn đến một không gian mở như công viên hoặc vườn và được yêu cầu đếm và mô tả số lượng các đồ vật tự nhiên xung quanh họ bằng tiếng Anh.
eight. Chơi Trò Đoán Âm Thanh:– Trẻ em được chơi một trò chơi đoán đồ vật bằng cách nghe âm thanh mà đồ vật phát ra và nói ra tên của đồ vật bằng tiếng Anh. Ví dụ, nếu nghe thấy tiếng chim hót, trẻ em sẽ nói “chim.”
- Hoạt Động Tạo Hình:
- Trẻ em được yêu cầu vẽ một bức tranh về một ngày trong cuộc sống hàng ngày của họ và sau đó đếm và mô tả số lượng các đồ vật trong bức tranh bằng tiếng Anh.
- Chơi Trò Đoán Màu Sắc:
- Trẻ em được chơi một trò chơi đoán màu sắc bằng cách nhìn vào hình ảnh đồ vật và nói ra màu sắc của chúng bằng tiếng Anh. Ví dụ, nếu nhìn thấy một quả táo đỏ, trẻ em sẽ nói “màu đỏ táo.”
Hình ảnh: **Một bức tranh của công viên với cây cối, chim chóc và một chiếc thuyền nhỏ trên sông**
Hình Ảnh: Một bức tranh của một công viên với cây cối, con chim, và một con thuyền nhỏ trên sông. Trên bức tranh có nhiều điểmInterest như một cây cổ thụ, một bãi cỏ xanh, một con thuyền nhỏ đang chèo trên sông, và một số con chim đang bay lượn. Mỗi phần của bức tranh đều có thể là một điểm khởi đầu cho câu chuyện hoặc bài tập học tiếng Anh.
Hình Ảnh: Một bức tranh của một công viên với cây cối, con chim, và một con thuyền nhỏ trên sông. Trên bức tranh có nhiều điểmInterest như một cây cổ thụ, một bãi cỏ xanh, một con thuyền nhỏ đang chèo trên sông, và một số con chim đang bay lượn. Mỗi phần của bức tranh đều có thể là một điểm khởi đầu cho câu chuyện hoặc bài tập học tiếng Anh.
Hình Ảnh: Một bức tranh của một công viên với cây cối, con chim, và một con thuyền nhỏ trên sông. Trên bức tranh có nhiều điểmInterest như một cây cổ thụ, một bãi cỏ xanh, một con thuyền nhỏ đang chèo trên sông, và một số con chim đang bay lượn. Mỗi phần của bức tranh đều có thể là một điểm khởi đầu cho câu chuyện hoặc bài tập học tiếng Anh.
Hình Ảnh: Một bức tranh của một công viên với cây cối, con chim, và một con thuyền nhỏ trên sông. Trên bức tranh có nhiều điểmInterest như một cây cổ thụ, một bãi cỏ xanh, một con thuyền nhỏ đang chèo trên sông, và một số con chim đang bay lượn. Mỗi phần của bức tranh đều có thể là một điểm khởi đầu cho câu chuyện hoặc bài tập học tiếng Anh.
Hình Ảnh: Một bức tranh của một công viên với cây cối, con chim, và một con thuyền nhỏ trên sông. Trên bức tranh có nhiều điểmInterest như một cây cổ thụ, một bãi cỏ xanh, một con thuyền nhỏ đang chèo trên sông, và một số con chim đang bay lượn. Mỗi phần của bức tranh đều có thể là một điểm khởi đầu cho câu chuyện hoặc bài tập học tiếng Anh.
Hình Ảnh: Một bức tranh của một công viên với cây cối, con chim, và một con thuyền nhỏ trên sông. Trên bức tranh có nhiều điểmInterest như một cây cổ thụ, một bãi cỏ xanh, một con thuyền nhỏ đang chèo trên sông, và một số con chim đang bay lượn. Mỗi phần của bức tranh đều có thể là một điểm khởi đầu cho câu chuyện hoặc bài tập học tiếng Anh.
Hình Ảnh: Một bức tranh của một công viên với cây cối, con chim, và một con thuyền nhỏ trên sông. Trên bức tranh có nhiều điểmInterest như một cây cổ thụ, một bãi cỏ xanh, một con thuyền nhỏ đang chèo trên sông, và một số con chim đang bay lượn. Mỗi phần của bức tranh đều có thể là một điểm khởi đầu cho câu chuyện hoặc bài tập học tiếng Anh.
Hình Ảnh: Một bức tranh của một công viên với cây cối, con chim, và một con thuyền nhỏ trên sông. Trên bức tranh có nhiều điểmInterest như một cây cổ thụ, một bãi cỏ xanh, một con thuyền nhỏ đang chèo trên sông, và một số con chim đang bay lượn. Mỗi phần của bức tranh đều có thể là một điểm khởi đầu cho câu chuyện hoặc bài tập học tiếng Anh.
Hình Ảnh: Một bức tranh của một công viên với cây cối, con chim, và một con thuyền nhỏ trên sông. Trên bức tranh có nhiều điểmInterest như một cây cổ thụ, một bãi cỏ xanh, một con thuyền nhỏ đang chèo trên sông, và một số con chim đang bay lượn. Mỗi phần của bức tranh đều có thể là một điểm khởi đầu cho câu chuyện hoặc bài tập học tiếng Anh.
Hình Ảnh: Một bức tranh của một công viên với cây cối, con chim, và một con thuyền nhỏ trên sông. Trên bức tranh có nhiều điểmInterest như một cây cổ thụ, một bãi cỏ xanh, một con thuyền nhỏ đang chèo trên sông, và một số con chim đang bay lượn. Mỗi phần của bức tranh đều có thể là một điểm khởi đầu cho câu chuyện hoặc bài tập học tiếng Anh.
Hình Ảnh: Một bức tranh của một công viên với cây cối, con chim, và một con thuyền nhỏ trên sông. Trên bức tranh có nhiều điểmInterest như một cây cổ thụ, một bãi cỏ xanh, một con thuyền nhỏ đang chèo trên sông, và một số con chim đang bay lượn. Mỗi phần của bức tranh đều có thể là một điểm khởi đầu cho câu chuyện hoặc bài tập học tiếng Anh.
Hình Ảnh: Một bức tranh của một công viên với cây cối, con chim, và một con thuyền nhỏ trên sông. Trên bức tranh có nhiều điểmInterest như một cây cổ thụ, một bãi cỏ xanh, một con thuyền nhỏ đang chèo trên sông, và một số con chim đang bay lượn. Mỗi phần của bức tranh đều có thể là một điểm khởi đầu cho câu chuyện hoặc bài tập học tiếng Anh.
Cây, cỏ, hoa, chim, xe, nhà, công viên, trường học, phố, sông, mặt trời, đám mây
cây – câycỏ – cỏhoa – hoachim – chimxe – xenhà – nhàcông viên – công viêntrường – trườngđường – đườngsông – sôngmặt trời – mặt trờiđám mây – đám mâymưa – mưagió – giótuyết – tuyếtngôi sao – ngôi saomặt trăng – mặt trănglửa – lửabăng – băngđá – đácát – cátnước – nướcnhà trên cây – nhà trên câybãi biển – bãi biểnnúi – núirừng – rừnghồ – hồthung lũng – thung lũngđồi – đồisa mạc – sa mạcđại dương – đại dươngđảo – đảobầu trời – bầu trờimặt đất – mặt đấtmây mù – mây mùnắng – nắngmưa – mưagió – giótuyết rơi – tuyết rơinóng – nónglạnh – lạnhướt – ướtkhô – khôsáng – sángtối – tốilớn – lớnnhỏ – nhỏdài – dàingắn – ngắnmỏng – mỏngdày – dày