Trung Tâm Luyện Nói Tiếng Anh: Học Từ Mới và Tiếng Anh Thông Dụng

Trong thế giới đầy màu sắc và sự sống động này, trẻ em luôn bày tỏ sự tò mò đối với môi trường xung quanh. Họ thích khám phá, thích phát helloện, và tiếng Anh, như một ngôn ngữ quốc tế, giúp trẻ em vượt qua ranh giới quốc gia, helloểu biết về các nền văn hóa và tự nhiên khác nhau. Bài viết này sẽ dẫn dắt trẻ em thông qua việc học tiếng Anh đơn giản, khám phá vẻ đẹp.của tự nhiên, cảm nhận sự lớn của thế giới, để họ học trong niềm vui và lớn lên trong sự khám phá.

Xin giới thiệu và lời mở đầu

Hội thoại về việc mua đồ trong cửa hàng trẻ em

Trẻ: Chào bạn, bạn có thể giúp tôi không?

Nhân viên bán hàng: Chào bạn! Chắc chắn rồi, cửa hàng chúng tôi có rất nhiều đồ chơi và trò chơi thú vị. Bạn đang tìm kiếm điều gì hôm nay?

Trẻ: Tôi muốn mua một cái xe chơi. Bạn có thể cho tôi xem một cái không?

Nhân viên bán hàng: Chắc chắn rồi! Đây là một chiếc xe chơi đỏ. Nó mới và rất được các bé yêu thích.

Trẻ: Chiếc này rất đẹp! Giá bao nhiêu?

Nhân viên bán hàng: Giá là 10 USD. Bạn có muốn xem thêm điều gì không?

Trẻ: Có, tôi muốn xem các loại bài cục. Bạn có bài cục có động vật không?

Nhân viên bán hàng: Có, chúng tôi có rất nhiều loại bài cục động vật. Đây là một bài cục về động vật nông trại. Nó rất màu sắc và giáo dục.

Trẻ: Wow, nó trông rất thú vị! Giá bao nhiêu?

Nhân viên bán hàng: Giá là 8 USD. Bạn có muốn thử giải nó không?

Trẻ: Có, xin hãy cho tôi thử!

Nhân viên bán hàng: Tốt lắm! Nếu bạn cần giúp đỡ, hãy cho tôi biết.

Trẻ: (Sau vài phút) Tôi đã làm xong! Nó rất tuyệt!

Nhân viên bán hàng: Đúng vậy! Bạn đã làm rất tốt. Bạn có muốn thêm nó vào chiếc xe chơi của mình không?

Trẻ: Có, xin hãy thêm cho tôi!

Nhân viên bán hàng: Được rồi, tôi sẽ gói chúng cho bạn. Tổng cộng là 18 USD. Bạn muốn trả bằng tiền mặt hay thẻ?

Trẻ: Tôi sẽ trả bằng tiền mặt. Cảm ơn bạn nhiều lắm!

Nhân viên bán hàng: Không có gì. Chúc bạn có một ngày tốt lành và chơi đùa vui vẻ với những món đồ chơi mới của mình!

Xin hiển thị danh sách các từ

Chào buổi sáng, các bé! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau có một chuyến đi chơi thú vị đến bãi biển. Hãy tưởng tượng rằng chúng ta đang chuẩn bị hành lý và chuẩn bị rời đi.

Hãy bắt đầu bằng cách học những từ ngữ mà chúng ta sẽ cần cho chuyến phiêu lưu bãi biển của mình. Chúng ta cần biết những từ như ‘cát’, ‘đá biển’, ‘bơi lội’, ‘ kem chống nắng’, và ‘lá chắn’.

Bây giờ, tôi sẽ cho các bạn xem một số hình ảnh của bãi biển. Các bạn có thể okể cho tôi nghe những gì các bạn thấy không? Ví dụ, nếu các bạn thấy một diện tích lớn, phẳng với những hạt nhỏ, các bạn gọi nó là gì?

Rất tốt! Đúng vậy, đó là ‘cát’. Bây giờ, nếu các bạn thấy những vật nhỏ, sáng lấp lánh rải rác trên cát, chúng là gì?

Đúng rồi, đó là ‘đá biển’. Chúng ta sử dụng kem chống nắng để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời, và chúng ta mang theo ‘lá chắn’ để tránh mưa.

Hãy cùng nhau tập sử dụng những từ này trong những câu nói. Ví dụ, ‘Chúng ta đang xây dựng một lâu đài cát ở bãi biển.’ hoặc ‘Chúng ta đang thu thập những viên đá biển trên bờ.’

Bây giờ, tưởng tượng rằng chúng ta đang ở bãi biển. Nắng trời, và chúng ta sẵn sàng bơi lội. Chúng ta nói gì để chuẩn bị cho việc bơi lội?

Đúng vậy, chúng ta nói, ‘Chúng ta mặc đồ bơi và đi bơi đi!’ Nhớ sử dụng ‘đồ bơi’ và ‘bơi lội’ trong câu của mình.

Bây giờ, là lúc chúng taApply kem chống nắng. Ai có thể kể cho tôi nghe chúng ta nói gì để bôi kem chống nắng?

Đúng vậy, chúng ta nói, ‘Chúng ta bôi kem chống nắng để bảo vệ da khỏi ánh nắng mặt trời.’ Nhớ sử dụng ‘kem chống nắng’ và ‘bảo vệ’ trong câu của mình.

Khi chúng ta đang vui chơi tại bãi biển, trời bắt đầu mưa. Chúng ta nói gì để tìm nơi trú ẩn?

Đúng rồi, chúng ta nói, ‘Chúng ta tìm lá chắn và tìm nơi trú ẩn!’ Nhớ sử dụng ‘lá chắn’ và ‘trú ẩn’ trong câu của mình.

Rất tốt, các bé! Các bé đã học và sử dụng rất nhiều từ mới hôm nay. Bây giờ, hãy cùng nhau có chuyến phiêu lưu bãi biển trong tưởng tượng và có một ngày tuyệt vời!

Nhớ sử dụng những từ đã học để okể cho gia đình và bạn bè về chuyến đi chơi bãi biển của mình. Hãy có một ngày tuyệt vời, các bé!

Trình bày hình ảnh hoặc tranh minh họa

  1. Cá voi: “Mời các bạn nhìn vào bức tranh này. Nó có một con cá voi lớn đang bơi lội trong đại dương xanh ngắt. Cá voi có tên gì?”
  2. Cá sấu: “Bây giờ, các bạn hãy nhìn vào hình ảnh này. Nó là một con cá sấu nằm trên bờ sông. Cá sấu sống ở đâu?”
  3. Cá mập: “Xin mời các bạn xem bức tranh này. Nó có một con cá mập trắng đang lướt qua mặt nước. Cá mậpercentó màu gì?”four. Chim: “Bây giờ, các bạn hãy nhìn vào hình ảnh này. Nó có rất nhiều loài chim hoang dã. Chim có thể bay cao không?”
  4. Khỉ: “Xin mời các bạn xem bức tranh này. Nó là một con khỉ sống trong rừng rậm. Khỉ thích ăn gì?”
  5. Gấu trúc: “Bây giờ, các bạn hãy nhìn vào hình ảnh này. Nó là một con gấu trúc đang ăn quả ở rừng núi. Gấu trúc có nhiều lông không?”
  6. Voі: “Xin mời các bạn xem bức tranh này. Nó có một con voi châu Phi đang uống nước. Voі có nhiều chân không?”
  7. Cá hồi: “Bây giờ, các bạn hãy nhìn vào hình ảnh này. Nó có một con cá hồi bơi qua dòng suối trong rừng rậm. Cá hồi có màu gì?”
  8. Cá ngừ: “Xin mời các bạn xem bức tranh này. Nó có một con cá ngừ xanh lớn đang bơi lội. Cá ngừ có nhiều vây không?”
  9. Cá mập đen: “Bây giờ, các bạn hãy nhìn vào hình ảnh này. Nó là một con cá mập đen đang lướt qua biển sâu. Cá mập đen có mắt to không?”

Tìm từ ẩn

  1. “Xem nào, điều gì thế này? Đây là một cây. Bạn có thể tìm thêm cây trong bức ảnh không?”
  2. “Có một ngôi nhà ở đây. Bạn có thể nói ‘house’ bằng tiếng Anh không? Ch rất tốt!”
  3. “Bây giờ, tìm thứ gì đó tròn. Đúng vậy, đó là một quả bóng. Bạn có thể nói ‘ball’ không?”four. “Tìm thứ gì đó màu xanh. Né, đó là bầu trời. Nó màu xanh!”
  4. “Đó là gì? Một con mèo! Bạn có thể nói ‘cat’ không? Rất tốt!”
  5. “Bây giờ, tìm thứ gì đó lớn. Đúng vậy, đó là mặt trời. Bạn có thể nói ‘solar’ không?”
  6. “Tìm thứ gì đó nhỏ. Né, đó là một bông hoa. Bạn có thể nói ‘flower’ không?”
  7. “Có thứ gì đó màu vàng. Đúng vậy, đó là mặt trời nữa. Bạn có thể nói ‘yellow’ không?”
  8. “Tìm thứ gì đó màu xanh lá cây. Né, đó là cỏ. Nó màu xanh lá cây!”
  9. “Đó là gì? Một con chim! Bạn có thể nói ‘chicken’ không? Rất tuyệt!”

Đếm và ghi điểm

  • “Bây giờ, chúng ta hãy đếm xem chúng ta đã tìm thấy bao nhiêu từ. Mỗi khi chúng ta tìm thấy một từ, chúng ta sẽ nói to rõ ràng và thêm một điểm vào điểm số của mình.”
  • “Ví dụ, nếu chúng ta tìm thấy từ ‘cây’, chúng ta sẽ nói ‘cây’ và thêm một điểm.”
  • “Hãy xem chúng ta có thể đạt được bao nhiêu điểm cùng nhau!”
  • “Được rồi, chúng ta đã tìm thấy ‘sông’. Cực hay! Đó là một điểm.”
  • “Và chúng ta đã tìm thấy ‘biển’. Tốt lắm! Đó là hai điểm.”
  • “Hãy tiếp tục, mọi người! Chúng ta đang tiến gần đến mục tiêu của mình!”
  • “Chúng ta đã tìm thấy ‘rừng’. Một điểm khác cho chúng ta! Đó là ba điểm.”
  • “Và chúng ta đã tìm thấy ‘núi’. Tuyệt vời! Đó là bốn điểm.”
  • “Chúng ta đang làm rất tốt! Hãy tiếp tục tìm kiếm thêm từ.”
  • “Chúng ta đã tìm thấy ‘bãi biển’! Đó là năm điểm!”
  • “Chúng ta đã tìm thấy ‘mây’! Đó là sáu điểm!”
  • “Chúng ta đã tìm thấy ‘mặt trời’! Đó là bảy điểm!”
  • “Chúng ta đã tìm thấy ‘ngôi sao’! Đó là tám điểm!”
  • “Chúng ta đã tìm thấy ‘mặt trăng’! Đó là chín điểm!”
  • “Chúng ta đã tìm thấy ‘mưa’! Đó là mười điểm! Chúng ta đã làm được! Chúng ta đã đạt đến mục tiêu của mình!”
  • “Chúng ta đã làm rất tốt, mọi người! Các bạn đã học được rất nhiều từ mới về môi trường. Hãy chúc mừng bằng một tràng vỗ tay cho chính mình!”

Xin kiểm tra và củng cố

  • “Các bạn đã tìm được rất nhiều từ trong trò chơi hôm nay! Hãy cùng nhau kiểm tra lại một lần nữa.”
  • “Mỗi từ mà các bạn đã tìm thấy đều rất tuyệt vời. Hãy đọc tên của chúng một lần nữa và tôi sẽ giúp.các bạn phát âm.”
  • “Rừng – rừng, sông – sông, ngọc trai – ngọc trai, núi – núi, ao – ao, rừng rậm – rừng rậm, nước – nước, sông suối – sông suối, động vật – động vật, cây cối – cây cối, khí hậu – khí hậu.”
  • “Các bạn đã làm rất tốt! Hãy đứng dậy và đọc chúng một lần nữa, và nhớ phát âm rõ ràng nhé.”
  • “Nếu các bạn nhớ rõ và phát âm đúng, hãy đứng lên và chúc mừng mình.”
  • “Chúng ta đã học được rất nhiều từ mới về môi trường xung quanh. Hãy cố gắng sử dụng chúng trong cuộc sống hàng ngày để nhớ lâu hơn.”

Hoạt động thực hành:

  • “Bây giờ, các bạn hãy tưởng tượng mình đang ở một trong những nơi mà các từ này xuất helloện. Mỗi bạn hãy mô tả một đoạn ngắn về nơi đó bằng tiếng Anh.”
  • “Ví dụ, nếu bạn chọn từ ‘rừng’, bạn có thể nói: ‘Trong rừng, có rất nhiều cây cối và động vật. Khí hậu rất trong lành và chim chóc đang hót.’. Các bạn có thể chia thành nhóm và chia sẻ câu chuyện của mình với bạn cùng lớp.”
  • “Hãy nghe và học từ những câu chuyện của bạn bè mình. Chúng ta sẽ đánh giá và khen ngợi những câu chuyện hay nhất.”

okết thúc trò chơi:

  • “Chúng ta đã hoàn thành trò chơi tìm từ ẩn về môi trường xung quanh! Cảm ơn các bạn đã tham gia và học được nhiều từ mới. Chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ và đầy thú vị!”

Hoạt động thực hành

  1. Đọc và nhấn từ:
  • “Bây giờ, chúng ta sẽ cùng nhau đọc và nhấn từ mới mà chúng ta đã tìm được. Mỗi khi đọc đến một từ, các bạn hãy nhấn vào từ đó trên tranh minh họa.”
  1. Phát âm từ mới:
  • “Các bạn hãy tập phát âm các từ mới một cách rõ ràng. Nếu các bạn không chắc chắn về cách phát âm, tôi sẽ giú%ác bạn.”

three. Hoạt động nhóm:– “Bây giờ, chúng ta sẽ chia thành các nhóm nhỏ. Mỗi nhóm sẽ có một từ và các bạn sẽ cùng nhau kể về từ đó bằng tiếng Anh. Ví dụ, nếu nhóm của bạn có từ rừng, các bạn có thể okayể về một chuyến đi chơi trong rừng.”

four. Trò chơi ghép từ:– “Tôi sẽ chia các từ thành các phần và các bạn cần ghépercentúng lại để tạo thành từ hoàn chỉnh. Ví dụ, từ sông có thể được chia thành sôngsuối. Các bạn hãy thử ghépercentúng lại và đọc to.”

five. Hoạt động vẽ tranh:– “Mỗi bạn hãy vẽ một tranh ngắn về từ mới mà các bạn đã học. Tranh đó có thể là về một chuyến đi chơi trong rừng, về một con sông, hoặc bất kỳ gì liên quan đến từ đó.”

  1. Chia sẻ và thảo luận:
  • “Các bạn hãy chia sẻ tranh của mình với các bạn khác và thảo luận về những gì họ đã vẽ. Điều này sẽ giúpercentác bạn nhớ từ mới và hiểu rõ hơn về chúng.”
  1. kết thúc hoạt động:
  • “Chúng ta đã hoàn thành hoạt động thực hành. Cảm ơn các bạn đã tham gia và học được nhiều từ mới về môi trường xung quanh. Chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ!”

Chấm dứt trò chơi

  • “Chúng ta đã hoàn thành trò chơi tìm từ ẩn liên quan đến môi trường xung quanh. Cảm ơn các bạn đã tham gia và học được nhiều từ mới. Hãy nhớ rằng môi trường xung quanh chúng ta rất quan trọng và chúng ta cần bảo vệ nó.”
  • “Bây giờ, hãy tưởng tượng mình đang trong một khu rừng xanh mát hoặc một bãi biển đẹp. Mỗi bạn hãy mô tả một đoạn ngắn về nơi đó bằng tiếng Anh.”
  • “Chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ và hãy luôn nhớ bảo vệ môi trường xung quanh chúng ta!”

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *