Chuẩn bị
- Hình ảnh và từ vựng:
- Chuẩn bị một bộ hình ảnh hoặc tranh vẽ về môi trường xung quanh, bao gồm các đối tượng như cây cối, xe cộ, nhà cửa, con đường, vườn rau, và các hoạt động hàng ngày như đi học, đi làm, đi dạo.
- Chuẩn bị danh sách từ vựng liên quan đến môi trường xung quanh, chẳng hạn như: cây, hoa, xe, nhà, đường, trường học, công việc, đi dạo, v.v.
- Bài tập viết:
- Chuẩn bị các tờ giấy và bút viết để trẻ em có thể viết từ vựng mà họ đã tìm thấy.
- Hoạt động tương tác:
- Chuẩn bị một bảng đen hoặc tường để viết và vẽ trực tiếp với trẻ em.
four. Âm thanh và video:– Nếu có thể, chuẩn bị các đoạn âm thanh hoặc video ngắn về các hoạt động hàng ngày để tạo thêm sự hấp dẫn và giúp trẻ em dễ dàng helloểu hơn.
five. Hướng dẫn:– Chuẩn bị một số câu hỏi đơn giản để hỏi trẻ em về hình ảnh và từ vựng mà họ đã tìm thấy, nhằm khuyến khích sự tương tác và học hỏi.
Cách thực helloện:
- Xem hình ảnh:
- Hướng dẫn trẻ em xem các hình ảnh và tranh vẽ về môi trường xung quanh.
- Tìm từ vựng:
- Hướng dẫn trẻ em tìm các từ vựng liên quan đến môi trường xung quanh trong các hình ảnh.
three. Viết từ vựng:– Trẻ em viết các từ vựng mà họ đã tìm thấy vào tờ giấy hoặc bảng đen.
- Đọc và nói:
- Trẻ em đọc lại các từ vựng mà họ đã viết và nói về chúng.
- Hoạt động tương tác:
- Hỏi trẻ em các câu hỏi như: “Đây là gì?” hoặc “Bạn thấy điều này ở đâu?” để khuyến khích họ sử dụng từ vựng mới.
- Âm thanh và video:
- Phát các đoạn âm thanh hoặc video ngắn để trẻ em lắng nghe và mô tả lại các hoạt động hàng ngày.
- okết thúc:
- Đánh giá okayết quả của bài tập và khen ngợi trẻ em vì những từ vựng mà họ đã học được.
Cách chơi
- Chuẩn bị:
- In hoặc vẽ một bảng với các từ vựng liên quan đến môi trường xung quanh (ví dụ: cây, hoa, chim, xe, nhà, công viên, v.v.).
- Làm sẵn các hình ảnh động vật nước (ví dụ: cá, rùa, cá heo, v.v.) để sử dụng làm trợ giúp.
- Bước 1:
- Giáo viên hoặc người hướng dẫn chọn một từ vựng từ bảng và đặt hình ảnh động vật nước tương ứng dưới chân từ đó.
- Giáo viên nói: “Bạn có thấy loài động vật nào dưới chân tôi không?”
- Trẻ em sẽ cố gắng đoán từ vựng bằng cách nhìn vào hình ảnh động vật.
three. Bước 2:– Khi một trẻ em đoán đúng, giáo viên sẽ nói: “Đúng rồi! Loài động vật đó là [tên động vật].”- Giáo viên có thể thêm một câu hỏi mở rộng để trẻ em hiểu thêm về động vật đó: “Loài [tên động vật] ăn gì?”
- Bước 3:
- Giáo viên có thể thay đổi từ vựng và hình ảnh động vật để trẻ em tiếp tục đoán.
- Sau mỗi từ vựng, giáo viên có thể kể một câu chuyện ngắn hoặc hỏi trẻ em về điều họ đã học.
- Bước 4:
- Trẻ em có thể được chia thành nhóm nhỏ và chơi trò chơi này với nhau.
- Mỗi nhóm sẽ có một bảng từ vựng và hình ảnh động vật riêng.
- Bước five:
- Giáo viên có thể tổ chức một cuộc thi nhỏ giữa các nhóm để khuyến khích sự cạnh tranh lành mạnh.
- Mỗi nhóm sẽ được ghi điểm dựa trên số từ vựng mà họ đoán đúng.
- Bước 6:
- Cuối cùng, giáo viên có thể okết thúc trò chơi bằng một câu chuyện ngắn kết hợp tất cả các từ vựng đã học, giúp trẻ em nhớ lâu hơn.
Lưu ý:– Giáo viên nên sử dụng giọng nói rõ ràng và tích cực để trẻ em có thể dễ dàng theo dõi và tham gia.- Sử dụng hình ảnh động vật sống động và màu sắc sẽ giúp trẻ em hứng thú hơn với trò chơi.- Trò chơi này không chỉ giúp trẻ em học từ vựng mà còn phát triển okayỹ năng giao tiếp và quan sát.
Hình ảnh
- Một bức ảnh công viên đẹp, với cây cối xanh mướt, hồ nước trong xanh, và các loài chim đang bay lượn.
Cách chơi:1. Giới thiệu trò chơi:– “Chúng ta sẽ chơi một trò chơi rất thú vị ‘Tìm từ ẩn trong công viên’. Các bạn hãy nhìn okỹ vào hình ảnh này và tìm những từ mà tôi sẽ nói.”
- Bắt đầu trò chơi:
- “Đầu tiên, tôi sẽ nói một từ, các bạn hãy tìm và ghi lại nếu bạn thấy từ đó trong hình ảnh. Hãy bắt đầu với từ ‘cây’ (tree).”
- (Trẻ em tìm và ghi lại từ ‘cây’ nếu họ thấy trong hình ảnh.)
three. Tiếp tục trò chơi:– “Tiếp theo, tôi sẽ nói từ ‘hoa’ (flower).”- (Trẻ em tìm và ghi lại từ ‘hoa’.)- “Và bây giờ là từ ‘nước’ (water).”- (Trẻ em tìm và ghi lại từ ‘nước’.)- “Còn từ ‘chim’ (chicken) nữa đấy.”- (Trẻ em tìm và ghi lại từ ‘chim’).)
- kết thúc trò chơi:
- “Chúng ta đã tìm được rất nhiều từ trong công viên rồi. Các bạn hãy liệt kê tất cả các từ mà các bạn đã tìm thấy.”
- (Trẻ em liệt okayê tất cả các từ mà họ đã tìm thấy.)
five. Bài tập mở rộng:– “Bây giờ, tôi sẽ nói thêm một số từ khác mà các bạn có thể tìm thấy trong hình ảnh. Các bạn hãy cố gắng tìm và ghi lại chúng: ‘công viên’ (park), ‘cỏ’ (grass), ‘mặt trời’ (sun), ‘đám mây’ (cloud), ‘chó’ (dog).”- (Trẻ em tìm và ghi lại các từ mới.)
- okết luận:
- “Chúng ta đã hoàn thành trò chơi ‘Tìm từ ẩn trong công viên’. Các bạn làm rất tốt! Hãy cùng nhau đọc lại tất cả các từ mà các bạn đã tìm thấy.”
- (Trẻ em đọc lại tất cả các từ mà họ đã tìm thấy.)
Lợi ích:– Trẻ em sẽ học được từ vựng tiếng Anh liên quan đến công viên và môi trường xung quanh.- Trò chơi này giúp phát triển kỹ năng quan sát và trí nhớ của trẻ em.- Trẻ em sẽ có cơ hội sử dụng tiếng Anh trong một bối cảnh thực tế và thú vị.
Từ vựng ẩn
- cây
- hoa
- chim
- sông
- cá
- rùa
- cá heo
- biển
- đại dương
- núi
- rừng
- rừng rậm
- bầu trời
- đám mây
- mặt trời
- mặt trăng
- ngôi sao
- gió
- tuyết
- mưa
- lá
- cỏ
- cát
- bãi biển
- hồ
- thác nước
- hang động
- núi lửa
- trái đất
- thiên nhiên
- môi trường
- động vật
- thực vật
- nước
- không khí
- lửa
- đất
- đá
- kim loại
- gỗ
- nhựa
- kính
- giấy
- vải
- năng lượng
- công nghệ
- khoa học
- lịch sử
- văn hóa
- con người
- gia đình
- bạn bè
- tình yêu
- hạnh phúc
- hòa bình
- lòng thương xót
- tôn trọng
- kiên nhẫn
- dũng cảm
- giấc mơ
- hy vọng
- tương lai
- học hỏi
- giáo dục
- kiến thức
- thông minh
- sáng tạo
- tưởng tượng
- phiêu lưu
- vui vẻ
- chơi đùa
- câu chuyện
- sách
- âm nhạc
- nghệ thuật
- múa
- thể thao
- bài tập thể dục
- sức khỏe
- thể hình
- hạnh phúc
- thành công
- thất bại
- thách thức
- cơ hội
- vấn đề
- giải pháp
- quyết định
- suy nghĩ
- cảm xúc
- cảm giác
- kỷ niệm
- kinh nghiệm
- hành trình
- con đường
- đích đến
- du lịch
- du lịch
- phiêu lưu
- khám phá
- thám helloểm
- khám phá
- sáng tạo-
- tiến bộ
- phát triển
- phát triển
- thay đổi
- chuyển hóa
- tiến hóa
- thiên nhiên
- hệ sinh thái
- đa dạng hóa sinh học
- bảo tồn
- bảo vệ
- bền vững
- môi trường
- thời tiết
- mùa
- nhiệt độ
- gió
- mưa
- tuyết
- băng giá
- băng
- mây mù
- đám mây
- bão
- cơn bão
- cơn lốc
- động đất
- sóng thần
- lụt
- hạn hán
- sa mạc
- đồng cỏ
- rừng
- rừng rậm
- núi
- thung lũng
- cao nguyên
- đại dương
- biển
- hồ
- sông
- suối
- thác nước
- grasp động
- núi lửa
- sa mạc
- đồng cỏ
- tundra
- thảo nguyên
- vùng ngập nước
- rạn san hô
- rừng ngập mặn
- rừng mưa
- rừng
- rừng rậm
- núi
- thung lũng
- cao nguyên
- đại dương
- biển
- hồ
- sông
- suối
- thác nước
- dangle động
- núi lửa
- sa mạc
- đồng cỏ
- tundra
- thảo nguyên
- vùng ngập nước
- rạn san hô
- rừng ngập mặn
Hướng dẫn
-
Trò chơi Đoán từ với Hình ảnh Động vật Nước:
-
Trình bày các hình ảnh động vật nước (cá, rùa, cá mập, v.v.) trên một bảng hoặc tường.
-
Cho trẻ em một danh sách các từ liên quan đến động vật nước.
-
Mỗi từ sẽ được viết trên một thẻ và đặt ở phía sau hình ảnh động vật tương ứng.
-
Trẻ em sẽ được yêu cầu đi tới hình ảnh mà họ nghĩ là liên quan đến từ được đặt ở sau đó.
-
Khi họ tìm đúng, trẻ em có thể đọc từ đó và đặt thẻ từ lại vị trí ban đầu.
-
Hội thoại về Mua Đồ trong Cửa Hàng Trẻ Em:
-
Đặt trẻ em vào một tình huống giả định rằng họ đang mua đồ trong cửa hàng trẻ em.
-
Hướng dẫn như sau:
-
“Chào mừng bạn đến cửa hàng đồ chơi! Tôi có thể giúp bạn tìm món đồ gì không?”
-
“Có, tôi muốn mua một chiếc xe đạp đồ chơi, xin hãy.”
-
“Chắc chắn rồi! Chúng tôi có rất nhiều chiếc xe đạp đồ chơi. Bạn thích?”
-
“Tôi thích chiếc đỏ có lốp xanh.”
-
“Chọn rất tốt! Đây là chiếc bạn muốn.”
-
Nội dung học về Ngày và Giờ:
-
Sử dụng một cuốn sách hoặc bảng biểu đồ về ngày và giờ.
-
Giải thích cách đọc giờ trên đồng hồ và cách xác định ngày trong tuần.
-
Ví dụ:
-
“Xem đồng hồ này. Cánh tay lớn ở 12 và cánh tay nhỏ ở 3. Điều đó có nghĩa là three giờ chiều.”
-
“Bây giờ, chúng ta xem ngày hôm nay là ngày nào. Hôm nay là thứ Hai. Thứ Hai đến sau Chủ nhật và trước Thứ Ba.”
-
Bài tập Đếm Số qua Đồ Chơi:
-
Sử dụng các loại đồ chơi khác nhau (công cụ, thú bông, xe cộ, v.v.).
-
Hướng dẫn trẻ em đếm số lượng đồ chơi và nói ra số lượng.
-
Ví dụ:
-
“Bạn thấy bao nhiêu chiếc xe đạp đồ chơi? Một, hai, ba, bốn… Có tổng cộng bốn chiếc xe đạp!”
-
“Bây giờ, chúng ta đếm thú bông. Một, hai, ba, bốn, năm… Có năm chú thú bông.”