Bài Tiếng Anh Lớp 3: Luyện Từ Tiếng Anh Cùng Chú Mèo Whiskers

Trong thế giới phong phú màu sắc này, mỗi ngày đều đầy những khám phá mới và niềm vui. Hãy cùng nhau lên đường trên chặng hành trình này, khám phá vẻ đẹp.của thiên nhiên, cảm nhận sự thay đổi của bốn mùa, và qua những hoạt động đa dạng, làm cho việc học tiếng Anh trở nên sinh động và thú vị hơn.

Hình ảnh môi trường

Câu chuyện về chú mèo học tiếng Anh

Câu 1: Chào các bạn, tên tôi là Whiskers. Tôi là một chú mèo tò mò và yêu thích việc học những điều mới.

Câu 2: Một ngày nọ, chủ tôi mua một cuốn sách về từ vựng tiếng Anh. Tôi rất và quyết định học cùng anh ấy.

Câu three: Chúng tôi bắt đầu với những từ đơn giản như “mèo,” “chó” và “ chim.” Tôi thử nói chúng to và chủ tôi cười.

Câu 4: Sau đó, chúng tôi chuyển sang học những cụm từ. Chủ tôi dạy tôi, “Tôi rất vui” và “Tôi rất mệt.” Tôi lặp đi lặp lại chúng nhiều lần.

Câu five: Một ngày nọ, khi tôi đang chơi trong vườn, tôi thấy một con bướm. Tôi nhớ đến từ “bướm” và okayêu lên, “Bướm!”

Câu 6: Chủ tôi rất tự hào về tôi. Anh ấy nói, “Cảm ơn bạn, Whiskers! Bạn đã học tiếng Anh rất tốt!”

Câu 7: Từ ngày đó, tôi học những từ mới mỗi ngày. Tôi học về mặt trời, mặt trăng và các vì sao.

Câu 8: Một ngày nào đó, chủ tôi đưa tôi đến công viên. Tôi thấy một con chó và nói, “Chó!” Con chó nhìn tôi và vẫy đuôi.

Câu nine: Tôi rất vui vì tôi có thể giao tiếp với các động vật khác bằng tiếng Anh.

Câu 10: Bây giờ, tôi là chú mèo nói nhiều nhất trong khu phố. Mọi người đều thích nghe tôi nói tiếng Anh.

Câu eleven: Tôi biết rằng, với sự kiên trì và persistence, bất okỳ ai cũng có thể học một ngôn ngữ mới, chỉ như tôi!

Danh sách từ ẩn

Mùa Xuân:– Hoa- Cây- chim- Cỏ- Ánh cầu vồng

Mùa Hè:– Mặt trời- Bãi biển- kem lạnh- bơi lội- cát

Mùa Thu:– Lá- Cà rốt- Thu- Thu hoạch- Táo

Mùa Đông:– Băng giá- Noel- Cây tuyết nhân- Mũ len- Lò sưởi

Cách chơi

  1. Chuẩn bị:
  • Chuẩn bị một bộ hình ảnh động vật dưới nước, mỗi hình ảnh đi okayèm với một từ tiếng Anh.
  • Đảm bảo rằng hình ảnh và từ đi okèm với nhau để trẻ em có thể dễ dàng nhận biết.
  1. Bắt Đầu Trò Chơi:
  • Trẻ em sẽ được yêu cầu đứng hoặc ngồi xung quanh một bàn hoặc không gian rộng.
  • Giáo viên hoặc người lớn sẽ bắt đầu trò chơi bằng cách hiển thị một hình ảnh động vật dưới nước.
  1. Đoán Từ:
  • Giáo viên sẽ đọc tên của hình ảnh động vật một cách rõ ràng.
  • Trẻ em sẽ phải cố gắng đoán từ tiếng Anh liên quan đến hình ảnh đó.
  • Nếu trẻ em đoán đúng, họ sẽ được khen ngợi và nhận được điểm thưởng hoặc phần thưởng nhỏ.

four. Ghi Chú:– Giáo viên có thể ghi lại các từ mà trẻ em đã đoán đúng để kiểm tra kiến thức của họ.- Nếu trẻ em đoán sai, giáo viên có thể giúp họ bằng cách đọc lại từ và cung cấp một gợi ý.

five. Hoạt Động Thực Hành:– Sau khi tất cả các từ đã được đoán, giáo viên có thể yêu cầu trẻ em vẽ hoặc viết từ đó trên một tờ giấy.- Điều này giúp trẻ em nhớ lại từ và hiểu rõ hơn về ý nghĩa của chúng.

  1. Phát Triển kỹ Năng:
  • Trò chơi có thể được lặp lại với các bộ hình ảnh khác để trẻ em có cơ hội tiếp xúc với nhiều từ tiếng Anh hơn.
  • Giáo viên có thể tăng mức độ khó bằng cách thêm các từ phức tạp hơn hoặc yêu cầu trẻ em giải thích từ đó.
  1. okayết Thúc Trò Chơi:
  • Trò chơi okayết thúc khi tất cả các từ đã được đoán hoặc khi thời gian đã hết.
  • Giáo viên có thể tổng kết lại các từ mà trẻ em đã học và nhấn mạnh những từ quan trọng.

eight. Giải Trí:– Trò chơi nên được chơi trong một không khí vui vẻ và khuyến khích để trẻ em không cảm thấy áp lực.- Giáo viên có thể kết thúc trò chơi bằng một bài hát hoặc câu chuyện ngắn liên quan đến động vật dưới nước.

Hoạt động thực hành

  1. Tạo Hình Ảnh Động Vật:
  • Sử dụng các hình ảnh động vật từ công viên, nhà cửa, trường học và khu phố để tạo ra một bộ sưu tập đa dạng.
  1. Cắt Ra Các Hình Ảnh:
  • Cắt từng hình ảnh thành các mảnh nhỏ để trẻ em có thể xếp lại thành hình ảnh ban đầu.

three. Ghi Từ Vào Các Hình Ảnh:– Ghi các từ tiếng Anh liên quan đến từng hình ảnh lên cạnh của chúng. Ví dụ, hình ảnh của một con gà có thể ghi “fowl”.

four. Xếp Hình:– Trẻ em sẽ được yêu cầu xếpercentác hình ảnh lại với nhau theo thứ tự đúng để tìm ra từ tiếng Anh tương ứng.

  1. Đọc và Lặp Lại:
  • Sau khi trẻ em đã xếp lại tất cả các hình ảnh, họ có thể đọc lại các từ tiếng Anh và nói về chúng.
  1. Hoạt Động Tập Trung:
  • Chọn một chủ đề cụ thể như “Động Vật Trong Công Viên” hoặc “Công Cụ Trong Nhà” để tập trung vào một nhóm từ nhất định.
  1. Hoạt Động Tự Do:
  • Trẻ em có thể tự do chọn và xế%ác hình ảnh mà họ thích, sau đó okể một câu chuyện ngắn về chúng.
  1. Phản Hồi và Khen Ngợi:
  • Khen ngợi trẻ em khi họ hoàn thành bài tập và khuyến khích họ tiếp tục khám phá các từ tiếng Anh mới.

nine. Kiểm Tra:– Kiểm tra xem trẻ em đã hiểu và nhớ các từ tiếng Anh mới hay chưa thông qua các câu hỏi đơn giản.

  1. Hoạt Động Thêm:
  • Tạo các bài tập viết ngắn sử dụng các từ đã học để trẻ em có thể viết lại và củng cố kiến thức.

Giải trí

  • Trò Chơi Đoán từ:

  • Trẻ em sẽ được cho xem một hình ảnh động vật nước, ví dụ như cá, và giáo viên sẽ hỏi: “Đây là gì?”.

  • Trẻ em sẽ trả lời bằng tiếng Anh, như “Đó là con cá.”

  • Giáo viên có thể thêm vào bằng cách hỏi thêm các câu hỏi như “Đâu là nơi con cá sống?” hoặc “Con cá ăn gì?” để trẻ em phản hồi.

  • Trò Chơi Hóa Trò:

  • Trẻ em sẽ được chia thành các nhóm nhỏ và mỗi nhóm sẽ nhận được một bộ bài có hình ảnh động vật nước và các từ tiếng Anh liên quan.

  • Các nhóm sẽ phải sắp xếp.các từ đúng vị trí trong câu để tạo ra một câu chuyện ngắn về cuộc phiêu lưu của động vật đó.

  • Trò Chơi Nối Hình:

  • Trẻ em sẽ được cho xem một loạt các hình ảnh động vật nước và một danh sách từ tiếng Anh.

  • Họ sẽ phải nối các từ với hình ảnh tương ứng để tạo ra một hình ảnh hoàn chỉnh.

  • Trò Chơi Chụp Hình:

  • Giáo viên sẽ chuẩn bị một bộ ảnh có các hình ảnh động vật nước và trẻ em sẽ được yêu cầu chụp hình với một trong số các động vật đó.

  • Sau đó, họ sẽ okể một câu chuyện ngắn về cuộc phiêu lưu của động vật đó trong hình ảnh.

  • Trò Chơi Đếm và kể Câu:

  • Giáo viên sẽ cho trẻ em đếm số lượng các động vật trong một hình ảnh và sau đó kể một câu chuyện ngắn dựa trên con số đó.

  • Ví dụ: “Có năm con cá trong hình. Một lần nào đó, có năm con cá trong một ao đẹp lộng lẫy…”

  • Trò Chơi Thể Thao:

  • Trẻ em sẽ được chơi các trò chơi thể thao đơn giản như nhảy, chạy, hoặc nhảy cao, và giáo viên sẽ sử dụng các từ tiếng Anh liên quan đến các hoạt động đó.

  • Ví dụ: “Nhảy! Nhảy! Anh/chị là con ếch!” hoặc “Chạy! Chạy! Anh/chị là con chó săn!”

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *