Dạy Tiếng Anh Cơ Bản Cho Người Mất Gốc Với Từ Tiếng Anh Thực Tế

Trong bài viết này, chúng ta sẽ dẫn các bạn trên một hành trình thú vị, qua việc học các câu và cụm từ tiếng Anh đơn giản, giúp trẻ em nắm vững okayỹ năng giao tiếpercentơ bản bằng tiếng Anh trong bầu không khí vui vẻ. Chúng ta sẽ kết hợp với các tình huống thực tế như đi công viên, mua sắm, tham gia hoạt động thể thao, làm cho việc học tiếng Anh trở nên thực tế và thú vị, giúp trẻ em nâng cao trình độ tiếng Anh trong không khí thoải mái và vui vẻ. Hãy cùng nhau bắt đầu hành trình học tiếng Anh tuyệt vời này nhé!

Giới thiệu Bài Tập

Hội thoại về việc mua đồ trong cửa hàng trẻ em

Nhân vật:– Giáo viên (GV)- Học sinh (HS)

GV: Chào buổi sáng, các em! Hôm nay, chúng ta sẽ đến cửa hàng đồ chơi. Các em biết cửa hàng đồ chơi là gì không? (dừng lại) Đó là nơi mà chúng ta có thể mua rất nhiều đồ chơi thú vị.

HS: Đúng vậy, thầy! Tôi thường đi cửa hàng đồ chơi cùng mẹ.

GV: Rất tốt! Khi các em đi cửa hàng đồ chơi, các em thường nói gì với chủ cửa hàng?

HS: Chào! Tôi có thể giúpercentác em tìm đồ không?

GV: Đúng vậy! Khi chủ cửa hàng hỏi các em muốn gì, các em sẽ trả lời thế nào?

HS: Tôi muốn một xe đạp điện!

GV: Rất tốt! Nếu chủ cửa hàng hỏi, “Giá bao nhiêu?” Các em sẽ nói gì?

HS: Một trăm đô l. a.?

GV: Không đúng đâu! Một xe đạp điện thường có giá bao nhiêu?

HS: Hai mươi đô los angeles?

GV: Đúng vậy! “Xe đạp điện này có giá hai mươi đô los angeles.” Lưu ý hãy nói “this” và “is” khi các em nói về giá.

HS: Xe đạp điện này có giá hai mươi đô l. a..

GV: Rất tốt! Bây giờ, chúng ta hãy tập luyện. Nếu chủ cửa hàng nói, “Cần giúp gì?” Các em sẽ nói gì?

HS: Có, tôi cần giúp tìm một xe đạp điện.

GV: Rất tốt! Giả sử các em thấy một quả bóng lớn, màu sắc sặc sỡ. Các em sẽ nói gì?

HS: Tôi muốn quả bóng đó!

GV: Đúng vậy! “Tôi muốn quả bóng đó.” Khi các em thấy một món đồ mình thích, các em có thể nói “Tôi muốn” sau đó là từ chỉ món đồ.

HS: Tôi muốn quả bóng đó!

GV: Rất tốt! Bây giờ, chúng ta hãy tưởng tượng mình đang ở cửa hàng đồ chơi. Các em muốn món gì?

HS: Tôi muốn robot!

GV: robotic này rất cool. Nó có giá năm mươi đô l. a.. “robot này có giá năm mươi đô l. a..” Lưu ý hãy nói “this” và “is” một lần nữa.

HS: robotic này có giá năm mươi đô la.

GV: Rất tốt! Bây giờ, nếu các em muốn mua hai món đồ, các em sẽ nói như thế nào?

HS: Tôi muốn hai món đồ!

GV: Rất tốt! “Tôi muốn hai món đồ.” Nếu các em muốn hỏi về giảm giá, các em có thể nói, “Hôm nay có giảm giá không?”

HS: Hôm nay có giảm giá không?

GV: Có, hôm nay có giảm giá! Tất cả các món đồ đều giảm 10%. “Tất cả các món đồ đều giảm 10% hôm nay.” Lưu ý hãy nói “all” và “these days.”

HS: Tất cả các món đồ đều giảm 10% hôm nay!

GV: Các em đã làm rất tốt! Các em có thể mua bất kỳ món đồ nào mình muốn bây giờ. Chúc các em mua sắm vui vẻ!

HS: Cảm ơn thầy! Tôi sẽ mua robot!

Hiển thị bảng tìm từ

  • “Xem ảnh của công viên này. Bạn có thể tìm thấy các từ miêu tả những thứ bạn thấy không?”
  1. Hướng Dẫn Trò Chơi:
  • “Chúng ta sẽ có một cuộc săn lùng kho báu trong công viên. Tìm những từ được giấu trong ảnh và ghi chúng lại.”

three. Bắt Đầu Tìm Kiếm:– “Màu gì của bầu trời? Đúng rồi, xanh! Bạn có thể tìm thấy từ ‘xanh’ không?”

  1. Đọc Lại Từ Vựng:
  • “Cảm ơn bạn! Từ ‘xanh’ đã ở đây. Bạn có thể thấy gì khác trong bầu trời? Đúng rồi, mặt trời! Hãy ghi ‘mặt trời’.”

five. Hoạt Động Thực Hành:– “Bây giờ, hãy tìm những từ như ‘cỏ’, ‘cây’, ‘các loài hoa’ và ‘trẻ em chơi đùa.’”

  1. kết Thúc Tìm Kiếm:
  • “Vui vẻ quá, bạn đã tìm thấy rất nhiều từ! Hãy xem xem chúng ta đã có gì: ‘xanh’, ‘mặt trời’, ‘cỏ’, ‘cây’, ‘các loài hoa’, ‘trẻ em chơi đùa.’”
  1. Giải Đáp.câu Hỏi:
  • “Tại sao chúng ta cần phải chăm sóc công viên? Bởi vì nó là một nơi đẹp đẽ cho chúng ta và cho các loài động vật.”

eight. okayết Thúc Trò Chơi:– “Chúc mừng! Bạn đã hoàn thành cuộc săn lùng kho báu. Bạn đã làm rất tốt trong việc tìm kiếm tất cả các từ.”

Hướng dẫn chơi trò chơi

  1. Chuẩn Bị Hình Ảnh:
  • Chuẩn bị một bộ hình ảnh động vật dưới nước, bao gồm cá, rùa, voi nước, và các loài khác.
  • Mỗi hình ảnh đi okèm với một từ tiếng Anh như “fish”, “turtle”, “elephant”, “crocodile”, v.v.
  1. Giới Thiệu Trò Chơi:
  • “Chào các bạn! Hôm nay chúng ta sẽ chơi một trò chơi rất thú vị. Trò chơi này sẽ giúpercentúng ta học từ tiếng Anh về các loài động vật dưới nước.”

three. Cách Chơi:– “Mỗi bạn sẽ được một hình ảnh động vật dưới nước. Hãy nhìn okỹ và nhớ tên của loài động vật đó.”- “Sau đó, tôi sẽ hỏi bạn tên của loài động vật đó bằng tiếng Anh. Nếu bạn biết, hãy trả lời.”

four. Bắt Đầu Trò Chơi:– “let’s begin! Who has the primary picture?”- “what’s within the picture? (Ask the child to name the animal in English.)”- “remarkable! Now, i’ll ask you. what is the call of this animal in English?”

  1. Lặp Lại Quá Trình:
  • Tiếp tục hỏi các câu hỏi về các hình ảnh khác và yêu cầu trẻ em trả lời bằng tiếng Anh.
  • “what is next? (Ask the kid to call the following animal in English.)”
  • “first rate! preserve up the good paintings.”
  1. Khen Thưởng và Hỗ Trợ:
  • Khen thưởng trẻ em khi họ trả lời đúng và cung cấp thêm thông tin nếu cần thiết.
  • “it’s proper! A fish lives inside the water.”
  • “pleasant strive! let’s think about it collectively. A turtle is a slow animal that lives inside the water.”
  1. okayết Thúc Trò Chơi:
  • “we’ve reached the quit of our game. Who desires to tell me what they learned these days?”
  • “excellent job, every body! you did a exceptional process getting to know new phrases about animals that live in the water.”
  1. Hoạt Động Thực Hành:
  • Trẻ em có thể vẽ thêm các bức hình của riêng mình và viết ra từ tiếng Anh của loài động vật đó để tiếp tục học và thực hành.

Lưu Ý:– Đảm bảo rằng các hình ảnh và từ vựng phù hợp với độ tuổi của trẻ em.- Khuyến khích trẻ em sử dụng từ mới trong câu chuyện hoặc trong cuộc trò chuyện hàng ngày để.

Chơi trò chơi

Hướng dẫn Trò Chơi:

  1. Chuẩn bị Hình Ảnh:
  • Chuẩn bị một bộ hình ảnh động vật nước, chẳng hạn như cá, chim, và rùa, cùng với các từ tiếng Anh liên quan đến chúng.
  1. Giới Thiệu Trò Chơi:
  • “Chào các bạn! Hôm nay chúng ta sẽ chơi một trò chơi rất thú vị. Chúng ta sẽ học tên của các loài động vật nước bằng tiếng Anh.”

three. Hướng Dẫn Các Bước Chơi:– “Đầu tiên, tôi sẽ hiển thị một hình ảnh động vật nước. Các bạn hãy cố gắng nhớ tên của nó và nói ra bằng tiếng Anh.”- “Sau đó, tôi sẽ hỏi các bạn tên của động vật đó. Nếu bạn biết, hãy nói ra.”

  1. Bắt Đầu Trò Chơi:
  • “Đầu tiên là hình ảnh của một con cá. Các bạn thấy gì? Đúng rồi, đó là một con cá. Nó được gọi là ‘fish’ trong tiếng Anh.”
  1. Thực helloện Trò Chơi:
  • helloển thị hình ảnh cá và chờ trẻ em nói ra từ tiếng Anh. Sau đó, chuyển sang hình ảnh tiếp theo và lặp lại quy trình tương tự.
  1. Kiểm Tra và Khen Chúc:
  • Sau khi trẻ em đã nói ra tên của động vật, khen chúc họ và xác nhận rằng câu trả lời là đúng.
  1. Hoàn Thành Trò Chơi:
  • Khi tất cả các hình ảnh đã được xem, hãy tóm tắt lại các từ đã học và nhắc nhở trẻ em rằng họ đã làm rất tốt.
  1. Hoạt Động Thực Hành:
  • Trẻ em có thể vẽ thêm các hình ảnh động vật nước và viết tên tiếng Anh của chúng bên dưới để thực hành thêm.

Lưu Ý:– Trò chơi này nên được thực helloện trong một không gian thoải mái và vui vẻ để trẻ em cảm thấy tự tin và hứng thú khi học.- Hướng dẫn viên có thể sử dụng âm thanh của động vật để hỗ trợ trẻ em nhớ tên của chúng.

Xin hãy kiểm tra kỹ nội dung dịch đã không xuất hiện tiếng Trung giản thể.

Ngày Thứ Năm:

“Chào các bạn! Hôm nay chúng ta sẽ bắt đầu một hành trình du lịch thú vị đến một đất nước mới. Đất nước này có rất nhiều điều okayỳ diệu và chúng ta sẽ học cách nói về ngày và giờ ở đó.”

Câu Hỏi:“Ngày hôm nay là ngày nào?”

Trả Lời:“Hôm nay là thứ Năm.”

Câu Hỏi:“Giờ helloện tại là bao giờ?”

Trả Lời:“helloện tại là 10 giờ sáng.”

Câu Hỏi:“Hãy tưởng tượng rằng chúng ta đang ở đất nước này. Hôm nay là ngày thứ mấy?”

Trả Lời:“Hôm nay là ngày thứ Sáu.”

Câu Hỏi:“Giờ nào là buổi sáng?”

Trả Lời:“Buổi sáng từ 7 đến 12 giờ.”

Ngày Thứ Sáu:

“Chúng ta đã học được rất nhiều về ngày và giờ. Hôm nay, chúng ta sẽ đến thăm một công viên đẹp ở đất nước này. Hãy tưởng tượng rằng chúng ta đang đi dạo trong công viên vào buổi sáng.”

Câu Hỏi:“Ngày hôm nay là ngày nào?”

Trả Lời:“Hôm nay là thứ Sáu.”

Câu Hỏi:“Giờ nào là buổi sáng?”

Trả Lời:“helloện tại là eight giờ sáng.”

Câu Hỏi:“Chúng ta đang làm gì ở công viên vào buổi sáng?”

Trả Lời:“Chúng ta đang có buổi picnic.”

Ngày Thứ Bảy:

“Chúng ta đã có một buổi sáng thú vị ở công viên. Hôm nay, chúng ta sẽ đến một bãi biển đẹp. Hãy tưởng tượng rằng chúng ta đang đi dạo trên bãi biển vào buổi chiều.”

Câu Hỏi:“Ngày hôm nay là ngày nào?”

Trả Lời:“Hôm nay là thứ Bảy.”

Câu Hỏi:“Giờ nào là buổi chiều?”

Trả Lời:“Buổi chiều từ four đến 7 giờ.”

Ngày Chủ Nhật:

“Chúng ta đã có một tuần thú vị ở đất nước này. Hôm nay là Chủ Nhật, ngày cuối cùng của hành trình của chúng ta. Hãy tưởng tượng rằng chúng ta đang ở nhà vào buổi sáng.”

Câu Hỏi:“Ngày hôm nay là ngày nào?”

Trả Lời:“Hôm nay là Chủ Nhật.”

Câu Hỏi:“Giờ nào là buổi sáng?”

Trả Lời:“hiện tại là nine giờ sáng.”

Câu Hỏi:“Chúng ta đang làm gì ở nhà vào buổi sáng?”

Trả Lời:“Chúng ta đang xem phim.”

Kết thúc trò chơi

  • “Được rồi, mọi người, chúng ta đã có rất nhiều niềm vui khi tìm kiếm những từ ẩn. Nhớ lại, chúng ta đã học về các mùa và những điều chúng ta làm trong mỗi mùa. Bây giờ, hãy đóng sách lại và cất bút đi. Chúng ta đã làm rất tốt hôm nay!”

  • “Cảm ơn các bạn đã tham gia cùng tôi trong chuyến phiêu lưu qua các mùa. Tôi rất tự hào về mỗi người trong số các bạn vì đã tham gia và học hỏi. Bây giờ, hãy dành một lát để trình bày với gia đình những gì các bạn đã học.”

  • “Và đó là tất cả cho hoạt động hôm nay. Nhớ rằng, học hỏi là một hành trình, và mỗi bước đi của các bạn đều quan trọng. Hãy tiếp tục thực hành tại nhà, và các bạn sẽ giỏi hơn trong việc helloểu rõ các mùa và những hoạt động vui vẻ mà chúng ta có thể làm trong mỗi mùa.”

  • “Đừng quên chia sẻ kiến thức mới của các bạn với bạn bè và gia đình. Khi bạn chia sẻ nhiều hơn, bạn sẽ học được nhiều hơn. Hãy có một ngày vui vẻ, và tôi sẽ gặ%ác bạn lần sau cho những hành trình học hỏi thú vị khác!”

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *