Trong thế giới đầy sắc màu và okayỳ diệu này, môi trường tự nhiên xung quanh chúng ta tràn ngập những cơ hội học tập và khám phá phong phú. Bài viết này sẽ dẫn dắt bạn lên một hành trình khám phá, qua việc miêu tả các loại phong cảnh tự nhiên và sinh vật, giúp bạn helloểu và học về kiến thức về môi trường trong không khí thoải mái và vui vẻ. Hãy cùng bước vào lòng đất trời, phát hiện những bí ẩn và vẻ đẹp trong tự nhiên.
Làm sạch
Dưới đây là nội dung đã được dịch sang tiếng Việt:
Tìm từ ẩn liên quan đến Môi trường xung quanh
Hướng dẫn:Hãy tìm và viết ra tất cả các từ ẩn dưới đây liên quan đến môi trường xung quanh. Một số từ có thể được chia thành hai phần để tạo thêm thử thách!
Các từ ẩn:
- Làm sạch
- Rừng
- Nước
- Đất
- Sông
- Núi
- Cây
- Động vậtnine. Thảm thực vật
- Đất hoang
- Kinh doanh bền vững
- Đa dạng sinh họcthirteen. Bảo vệ môi trường
- Khí hậu
- Điện năng tái tạo
- Sạch sẽ
- Khí sạch
- Nước ngọt
- Rừng mây
- Khu bảo tồn
Rừng
Tạo trò chơi tìm từ ẩn tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh
Hướng dẫn:Hãy tìm và viết ra tất cả các từ ẩn dưới đây liên quan đến môi trường xung quanh. Một số từ có thể được chia thành hai phần để tạo thêm thử thách!
Các từ ẩn:
- Rừng
- Nước
- Đất
- Sôngfive. Núi
- Cây
- Động vậteight. Thảm thực vật
- Đất hoang
- Kinh doanh bền vữngeleven. Đa dạng sinh học
- Bảo vệ môi trườngthirteen. Khí hậu
- Điện năng tái tạo
- Sạch sẽ
- Khí sạch
- Nước ngọt
- Rừng mây
- Khu bảo tồn
- Rác thải
Hoạt động thực hành:– Đặt các từ ẩn vào ô trống trong câu sau:“Hãy (1) và (2) để giúp bảo vệ (three) và (4) của chúng ta. Các (five) và (6) rất quan trọng cho (7) và (8). Chúng ta cũng cần quan tâm đến (9) và (10) để có một môi trường (11) và (12).”
- Viết một đoạn văn ngắn về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường và liệt okê ba hành động cụ thể mà bạn có thể thực helloện để giúp môi trường xung quanh.
Gợi ý câu trả lời:– Hãy làm sạch và bảo vệ rừng để giúp bảo vệ nước và đất của chúng ta. Các cây và núi rất quan trọng cho động vật và thảm thực vật. Chúng ta cũng cần quan tâm đến đất hoang và khu bảo tồn để có một môi trường bền vững và đa dạng sinh học. Chúng ta cũng cần quan tâm đến đa dạng sinh học và bảo vệ môi trường. Các hành động cụ thể có thể bao gồm: giảm thiểu rác thải, sử dụng năng lượng tái tạo và tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi trường.
Nước
Tạo trò chơi tìm từ ẩn tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh
Hướng dẫn:Hãy tìm và viết ra tất cả các từ ẩn dưới đây liên quan đến môi trường xung quanh. Một số từ có thể được chia thành hai phần để tạo thêm thử thách!
Các từ ẩn:
- Làm sạch
- Rừng
- Nước
- Đấtfive. Sông
- Núi
- Câyeight. Động vậtnine. Thảm thực vật
- Đất hoang
- Kinh doanh bền vững
- Đa dạng sinh họcthirteen. Bảo vệ môi trường
- Khí hậu
- Điện năng tái tạo
- Sạch sẽ
- Khí sạch
- Nước ngọt
- Rừng mây
- Khu bảo tồn
Hoạt động thực hành:– Đặt các từ ẩn vào ô trống trong câu sau:“Hãy (1) và (2) để giúp bảo vệ (3) và (4) của chúng ta. Các (five) và (6) rất quan trọng cho (7) và (eight). Chúng ta cũng cần quan tâm đến (9) và (10) để có một môi trường (11) và (12).”
- Viết một đoạn văn ngắn về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường và liệt kê ba hành động cụ thể mà bạn có thể thực hiện để giúp môi trường xung quanh.
Gợi ý câu trả lời:– Hãy làm sạch và bảo vệ rừng để giúp bảo vệ nước và đất của chúng ta. Các cây và núi rất quan trọng cho động vật và thảm thực vật. Chúng ta cũng cần quan tâm đến đất hoang và khu bảo tồn để có một môi trường bền vững và đa dạng sinh học. Chúng ta cũng cần quan tâm đến đa dạng sinh học và bảo vệ môi trường. Các hành động cụ thể có thể bao gồm: giảm thiểu rác thải, sử dụng năng lượng tái tạo và tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi trường.
Đất
Tạo trò chơi nối từ tiếng Anh với hình ảnh đồ ăn mà trẻ em thích
Mục tiêu:Giúp trẻ em học và nhận biết các từ tiếng Anh liên quan đến đồ ăn thông qua việc nối chúng với hình ảnh đồ ăn mà họ yêu thích.
Cách chơi:
- Chuẩn bị:
- In hoặc chuẩn bị các hình ảnh lớn của các loại đồ ăn mà trẻ em thích, chẳng hạn như bánh quy, kem, quả táo, cá, và các loại rau củ.
- Chuẩn bị các từ tiếng Anh tương ứng với các hình ảnh này, chẳng hạn như “cookie”, “ice cream”, “apple”, “fish”, “greens”.
- Bước 1:
- Dán các hình ảnh đồ ăn lên bảng hoặc sàn nhà.
- Dán các từ tiếng Anh tương ứng ở dưới hoặc cạnh mỗi hình ảnh.
- Bước 2:
- Hướng dẫn trẻ em nhìn vào hình ảnh và tìm từ tiếng Anh đồ ăn.
- Trẻ em có thể nối từ với hình ảnh bằng cách sử dụng các sợi chỉ hoặc băng dính.
four. Bước three:– Sau khi trẻ em đã nối xong tất cả, họ có thể đọc lại các từ tiếng Anh và mô tả đồ ăn bằng từ tiếng Anh.- Ví dụ: “that is an apple. it’s miles red and candy.”
five. Bước 4:– Thực hiện các trò chơi bổ sung như:- Đếm số lượng các loại đồ ăn.- Nối các từ tiếng Anh với hình ảnh đồ ăn ngẫu nhiên.- Chơi trò hỏi đáp về đồ ăn: “what’s this?” và trẻ em trả lời bằng từ tiếng Anh.
Hoạt động thực hành:
-
Hoạt động 1:
-
Trẻ em có thể vẽ hoặc các loại đồ ăn mà họ yêu thích và viết tên tiếng Anh bên dưới.
-
Hoạt động 2:
-
Trẻ em có thể tạo một cuốn sách nhỏ bằng cách dán hình ảnh đồ ăn và từ tiếng Anh vào trang giấy và okết nối chúng bằng sợi chỉ.
-
Hoạt động three:
-
Trẻ em có thể chơi trò chơi “memory” với các thẻ hình ảnh và từ tiếng Anh để nhớ lại và nhận biết chúng.
Lưu ý:– Đảm bảo rằng các từ tiếng Anh và hình ảnh đồ ăn phù hợp với lứa tuổi của trẻ em.- Khuyến khích trẻ em sử dụng từ tiếng Anh trong cuộc trò chuyện hàng ngày để tăng cường khả năng giao tiếp.
Sông
Tạo trò chơi tìm từ ẩn tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh
Hướng dẫn:Hãy tìm và viết ra tất cả các từ ẩn dưới đây liên quan đến môi trường xung quanh. Một số từ có thể được chia thành hai phần để tạo thêm thử thách!
Các từ ẩn:
- Làm sạch
- Rừng
- Nướcfour. Đất
- Sông
- Núi
- Câyeight. Động vật
- Thảm thực vật
- Đất hoang
- Kinh doanh bền vững
- Đa dạng sinh học
- Bảo vệ môi trường
- Khí hậu
- Điện năng tái tạo
- Sạch sẽ
- Khí sạch
- Nước ngọt
- Rừng mây
- Khu bảo tồn
Hoạt động thực hành:– Đặt các từ ẩn vào ô trống trong câu sau:“Hãy (1) và (2) để giúp bảo vệ (3) và (four) của chúng ta. Các (5) và (6) rất quan trọng cho (7) và (eight). Chúng ta cũng cần quan tâm đến (9) và (10) để có một môi trường (11) và (12).”
- Viết một đoạn văn ngắn về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường và liệt okê ba hành động cụ thể mà bạn có thể thực hiện để giúp môi trường xung quanh.
Gợi ý câu trả lời:– Hãy làm sạch và bảo vệ rừng để giúp bảo vệ nước và đất của chúng ta. Các cây và núi rất quan trọng cho động vật và thảm thực vật. Chúng ta cũng cần quan tâm đến đất hoang và khu bảo tồn để có một môi trường bền vững và đa dạng sinh học. Chúng ta cũng cần quan tâm đến đa dạng sinh học và bảo vệ môi trường. Các hành động cụ thể có thể bao gồm: giảm thiểu rác thải, sử dụng năng lượng tái tạo và tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi trường.
Núi
Tạo trò chơi tìm từ ẩn tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh
Hướng dẫn:Hãy tìm và viết ra tất cả các từ ẩn dưới đây liên quan đến môi trường xung quanh. Một số từ có thể được chia thành hai phần để tạo thêm thử thách!
Các từ ẩn:
- Làm sạch
- Rừngthree. Nướcfour. Đất
- Sông
- Núi
- Cây
- Động vậtnine. Thảm thực vật
- Đất hoangeleven. Kinh doanh bền vững
- Đa dạng sinh học
- Bảo vệ môi trường
- Khí hậu
- Điện năng tái tạosixteen. Sạch sẽ
- Khí sạch
- Nước ngọt
- Rừng mây
- Khu bảo tồn
Hoạt động thực hành:– Đặt các từ ẩn vào ô trống trong câu sau:“Hãy (1) và (2) để giúp bảo vệ (three) và (4) của chúng ta. Các (five) và (6) rất quan trọng cho (7) và (8). Chúng ta cũng cần quan tâm đến (nine) và (10) để có một môi trường (11) và (12).”
- Viết một đoạn văn ngắn về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường và liệt okê ba hành động cụ thể mà bạn có thể thực helloện để giúp môi trường xung quanh.
Gợi ý câu trả lời:– Hãy làm sạch và bảo vệ rừng để giúp bảo vệ nước và đất của chúng ta. Các cây và núi rất quan trọng cho động vật và thảm thực vật. Chúng ta cũng cần quan tâm đến đất hoang và khu bảo tồn để có một môi trường bền vững và đa dạng sinh học. Chúng ta cũng cần quan tâm đến đa dạng sinh học và bảo vệ môi trường. Các hành động cụ thể có thể bao gồm: giảm thiểu rác thải, sử dụng năng lượng tái tạo và tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi trường.
Cây
Tạo trò chơi tìm từ ẩn tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh
Hướng dẫn:Hãy tìm và viết ra tất cả các từ ẩn dưới đây liên quan đến môi trường xung quanh. Một số từ có thể được chia thành hai phần để tạo thêm thử thách!
Các từ ẩn:
- Đất
- Nước
- Cây
- Rừng
- Động vật
- Thảm thực vật
- Sôngeight. Núinine. Rác
- Bảo vệ
- Đa dạng sinh học
- Khí hậu
- Điện năng tái tạo
- Sạch sẽ
- Khí sạchsixteen. Nước ngọt
- Rừng mây
- Khu bảo tồn
- Kinh doanh bền vững
- Đất hoang
Hoạt động thực hành:– Đặt các từ ẩn vào ô trống trong câu sau:“Hãy (1) và (2) để giúp bảo vệ (three) và (4) của chúng ta. Các (5) và (6) rất quan trọng cho (7) và (eight). Chúng ta cũng cần quan tâm đến (9) và (10) để có một môi trường (eleven) và (12).”
- Viết một đoạn văn ngắn về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường và liệt okayê ba hành động cụ thể mà bạn có thể thực hiện để giúp môi trường xung quanh.
Gợi ý câu trả lời:– Hãy làm sạch và bảo vệ nước để giúp bảo vệ đất và rừng của chúng ta. Các cây và rừng rất quan trọng cho động vật và thảm thực vật. Chúng ta cũng cần quan tâm đến rác và bảo vệ để có một môi trường sạch sẽ và đa dạng sinh học. Chúng ta cũng cần quan tâm đến đa dạng sinh học và bảo vệ môi trường. Các hành động cụ thể có thể bao gồm: giảm thiểu rác thải, sử dụng năng lượng tái tạo và tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi trường.
Động vật
Tạo trò chơi tìm từ ẩn tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh
Hướng dẫn:Hãy tìm và viết ra tất cả các từ ẩn dưới đây liên quan đến môi trường xung quanh. Một số từ có thể được chia thành hai phần để tạo thêm thử thách!
Các từ ẩn:
- Làm sạch
- Rừng
- Nước
- Đấtfive. Sông
- Núi
- Cây
- Động vật
- Thảm thực vật
- Đất hoang
- Kinh doanh bền vững
- Đa dạng sinh học
- Bảo vệ môi trường
- Khí hậu
- Điện năng tái tạosixteen. Sạch sẽ
- Khí sạch
- Nước ngọt
- Rừng mây
- Khu bảo tồn
Hoạt động thực hành:– Đặt các từ ẩn vào ô trống trong câu sau:“Hãy (1) và (2) để giúp bảo vệ (3) và (4) của chúng ta. Các (five) và (6) rất quan trọng cho (7) và (8). Chúng ta cũng cần quan tâm đến (9) và (10) để có một môi trường (11) và (12).”
- Viết một đoạn văn ngắn về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường và liệt okayê ba hành động cụ thể mà bạn có thể thực helloện để giúp môi trường xung quanh.
Gợi ý câu trả lời:– Hãy làm sạch và bảo vệ rừng để giúp bảo vệ nước và đất của chúng ta. Các cây và núi rất quan trọng cho động vật và thảm thực vật. Chúng ta cũng cần quan tâm đến đất hoang và khu bảo tồn để có một môi trường bền vững và đa dạng sinh học. Chúng ta cũng cần quan tâm đến đa dạng sinh học và bảo vệ môi trường. Các hành động cụ thể có thể bao gồm: giảm thiểu rác thải, sử dụng năng lượng tái tạo và tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi trường.
Thảm thực vật
Hội thoại về việc mua đồ trong cửa hàng trẻ em
Nhân vật:– Em: Một trẻ em 6-7 tuổi- Bà bán hàng: Một người bán hàng trong cửa hàng trẻ em
Diễn thoại:
Em: (cười) Chào chị! (Nghĩ nghĩ) Tôi muốn mua một món đồ chơi.
Bà bán hàng: Chào bạn! Tôi rất vui được giúp bạn. Bạn muốn mua món đồ chơi gì?
Em: (hوش hét) Tôi muốn mua một con gấu bông! (Nghĩ thêm) Đó là con gấu bông có mắt đỏ không?
Bà bán hàng: (mỉm cười) Đúng vậy! Con gấu bông đó có mắt đỏ rất xinh đấy! Bạn có muốn kiểm tra xem nó có mềm không không?
Em: (rạng rỡ) Có! (Nâng con gấu bông lên) Nó rất mềm! (nói tiếp) Tôi muốn mua thêm một cục gà rán.
Bà bán hàng: (nếu) Con gà rán rất ngon! Bạn có muốn mua thêm gì không?
Em: (nghĩ) Hm, tôi muốn mua một cái bánh kem nữa. (Nói tiếp) Bánh kem có nhiều kem không?
Bà bán hàng: (mỉm cười) Đúng vậy! Bánh kem của chúng tôi có rất nhiều kem ngon. Bạn có muốn thử một miếng không?
Em: (vui vẻ) Có! (Nghĩ thêm) Tôi muốn mua cả một gói okẹo mút nữa. (Nói tiếp) kẹo mút có nhiều màu không?
Bà bán hàng: (nếu) Đúng vậy! kẹo mút của chúng tôi có rất nhiều màu đẹp. Bạn thích màu nào?
Em: (nghĩ) Tôi thích màu xanh! (Nói tiếp) Tôi muốn mua một gói kẹo mút màu xanh.
Bà bán hàng: (mỉm cười) Đúng vậy! Màu xanh rất đẹp! (Nói tiếp) Bạn có muốn kiểm tra xem tất cả những món đồ này có hợp vệ sinh không?
Em: (rạng rỡ) Có! (Nâng tất cả những món đồ lên) Tôi rất vui được kiểm tra chúng! (Nói tiếp) Món đồ này có sạch không?
Bà bán hàng: (nếu) Đúng vậy! Tất cả những món đồ này đều rất sạch và an toàn cho bạn.
Em: (vui vẻ) Tốt lắm! (Nói tiếp) Tôi muốn mua tất cả những món đồ này. (Nghĩ thêm) Tôi có thể trả tiền không?
Bà bán hàng: (mỉm cười) Đúng vậy! Bạn có thể trả tiền bằng tiền mặt hoặc thẻ thanh toán. Bạn muốn chọn cách nào?
Em: (nghĩ) Tôi muốn trả bằng tiền mặt. (Nói tiếp) Tôi có đủ tiền không?
Bà bán hàng: (nếu) Đúng vậy! Bạn có đủ tiền để mua tất cả những món đồ này.
Em: (vui vẻ) Tốt lắm! (Nói tiếp) Tôi sẽ trả tiền ngay bây giờ. (Nghỉ một lát) Cảm ơn chị! (Nói tiếp) Tôi rất vui được mua đồ ở đây!
Bà bán hàng: (mỉm cười) Cảm ơn bạn, bạn nhỏ! Tôi rất vui được giúp bạn. (Nói tiếp) Hãy nhớ đến cửa hàng chúng tôi khi bạn cần mua đồ chơi!
Em: (vui vẻ) Tất nhiên rồi! (Nói tiếp) Tôi sẽ đến cửa hàng này mỗi lần tôi cần mua đồ chơi! (Nghỉ một lát) good-bye, miss! (Nói tiếp) goodbye!
Bà bán hàng: (mỉm cười) goodbye! (Nói tiếp) Chúc bạn có một ngày vui vẻ!
Đất trống
Tạo một trò chơi đoán từ tiếng Anh cho trẻ em, sử dụng hình ảnh động vật nước làm trợ giúp
Mô tả trò chơi:Trò chơi này giúp trẻ em học từ mới bằng cách sử dụng hình ảnh động vật nước và âm thanh của chúng. Trẻ em sẽ được yêu cầu đoán từ tiếng Anh dựa trên hình ảnh và âm thanh.
Cách chơi:
- Chuẩn bị:
- In hoặc tải xuống các hình ảnh động vật nước (cá, rùa, cá heo, voi nước, v.v.).
- Tải xuống các âm thanh thực tế của các động vật này.
- Chuẩn bị một bảng hoặc tấm lớn để dán hình ảnh và âm thanh.
- Bước 1:
- Dán các hình ảnh động vật nước lên bảng.
- Phát âm thanh của mỗi động vật một cách riêng lẻ.
- Bước 2:
- Hỏi trẻ em: “What animal is this?” (Động vật này là gì?)
- Trẻ em sẽ đoán từ tiếng Anh dựa trên hình ảnh và âm thanh.
four. Bước 3:– Nếu trẻ em đoán đúng, khen ngợi và cho điểm.- Nếu đoán sai, giúp trẻ em tìm từ đúng bằng cách đọc lại từ và giải thích nghĩa của nó.
five. Bước four:– Thêm các hình ảnh và âm thanh mới vào trò chơi để tạo sự đa dạng và giữ trẻ em hứng thú.
Công cụ cần thiết:
- Hình ảnh động vật nước (cá, rùa, cá heo, voi nước, v.v.)
- Âm thanh thực tế của các động vật
- Bảng hoặc tấm lớn để dán hình ảnh và âm thanh
- Điểm số và hệ thống phần thưởng (nếu có)
Lưu ý:– Trò chơi này rất phù hợp cho trẻ em từ four đến 7 tuổi.- Đảm bảo rằng âm thanh và hình ảnh rõ ràng và dễ hiểu để trẻ em có thể dễ dàng nhận biết và đoán từ.- Sử dụng trò chơi này như một phần của giờ học tiếng Anh hàng ngày để giúp trẻ em học từ mới và cải thiện kỹ năng nghe và nói.
Kinh doanh bền vững
Mục tiêu:Giúp trẻ em hiểu biết về các loài động vật cạn và cách chăm sóc chúng một cách đúng đắn.
Nội dung:
- Giới thiệu về động vật cạn:
- Bài giảng ngắn: “Động vật cạn là những loài sống trong môi trường không có nước, như sa mạc, đồng cỏ và rừng rậm. Họ có da cứng để bảo vệ khỏi mất nước.”
- Các loài động vật cạn:
- Hình ảnh và mô tả: Trẻ em sẽ được xem các hình ảnh và mô tả về các loài động vật cạn như rắn hổ, thằn lằn, và khỉ đùi đỏ.
- Thông tin chi tiết: Mỗi loài sẽ có một đoạn mô tả ngắn về đặc điểm và hành vi của chúng.
- Cách chăm sóc động vật cạn:
- Bài giảng: “Để chăm sóc động vật cạn, chúng ta cần đảm bảo họ có đủ nước, thức ăn và môi trường sống phù hợp.”
- Hoạt động thực hành: Trẻ em sẽ được tham gia vào các hoạt động thực hành như đo lượng nước, chuẩn bị thức ăn và tạo môi trường sống cho các loài động vật cạn.
- Câu hỏi và thảo luận:
- Câu hỏi: Trẻ em sẽ được hỏi về các thông tin đã học và thảo luận về cách chúng có thể giúp bảo vệ và chăm sóc động vật cạn trong tự nhiên.
- Trò chơi: Trò chơi “Động vật cạn tìm đường” để trẻ em học cách tìm đường cho các loài động vật cạn trong môi trường sống của chúng.
five. Bài tập viết:– Bài tập: Trẻ em sẽ viết một đoạn ngắn về một loài động vật cạn mà họ thích và cách họ có thể giúp bảo vệ chúng.
Hoạt động thực hành:
- Đo lường nước: Trẻ em sẽ học cách đo lượng nước cần thiết cho các loài động vật cạn.
- Chuẩn bị thức ăn: Trẻ em sẽ học cách chuẩn bị thức ăn phù hợp cho các loài động vật cạn.
- Tạo môi trường sống: Trẻ em sẽ cùng nhau tạo một môi trường sống đơn giản cho các loài động vật cạn trong lớp học.
okết thúc:
- Phản hồi: Trẻ em sẽ nhận phản hồi từ giáo viên về bài tập viết và hoạt động thực hành.
- Tóm tắt: Giáo viên sẽ tóm tắt lại những kiến thức chính đã học và nhấn mạnh tầm quan trọng của việc bảo vệ và chăm sóc động vật cạn.
Ngôn ngữ:Tất cả nội dung sẽ được trình bày bằng tiếng Anh, giúp trẻ em học tiếng Anh trong một môi trường thực tế và thú vị.
Đa dạng sinh học
Cuộc trò chuyện về việc mua đồ trong cửa hàng trẻ em
Nhân vật:– kid: (Trẻ em)- Shopkeeper: (Người bán hàng)
kid: (Cười) Chào! (Chào!)Shopkeeper: (Nở nụ cười) Chào! Tôi có thể giúp gì cho bạn hôm nay? (Chào! Tôi có thể giúp gì cho bạn hôm nay không?)
kid: (Cười) Tôi muốn mua một chiếc xe chơi ô tô! (Tôi muốn mua một chiếc xe chơi ô tô!)
Shopkeeper: (Nở nụ cười) Chọn rất hay! Chúng tôi có rất nhiều chiếc xe chơi ô tô ở đây. Bạn thích màu nào? (Chọn rất hay! Chúng tôi có rất nhiều chiếc xe chơi ô tô ở đây. Bạn thích màu nào?)
youngster: (Cười) Màu xanh! (Màu xanh!)
Shopkeeper: (Nở nụ cười) Đây là chiếc xe chơi ô tô màu xanh. (Đây là chiếc xe chơi ô tô màu xanh.)
youngster: (Cười) Cảm ơn! (Cảm ơn!)
Shopkeeper: (Nở nụ cười) Không có gì. Bạn có muốn mua thêm gì không? (Không có gì. Bạn có muốn mua thêm gì không?)
youngster: (Cười) Có, tôi cũng muốn một chiếc xe máy bay! (Có, tôi cũng muốn một chiếc xe máy bay!)
Shopkeeper: (Nở nụ cười) Chắc chắn rồi, chúng tôi cũng có. (Chắc chắn rồi, chúng tôi cũng có.)
kid: (Cười) Vui lắm! (Vui lắm!)
Shopkeeper: (Nở nụ cười) Đây là chiếc xe máy bay của bạn. (Đây là chiếc xe máy bay của bạn.)
child: (Cười) Cảm ơn! (Cảm ơn!)
Shopkeeper: (Nở nụ cười) Không có gì. Chúc bạn vui chơi với những món đồ chơi mới của mình! (Không có gì. Chúc bạn vui chơi với những món đồ chơi mới của mình!)
child: (Cười) Tạm biệt! (Tạm biệt!)
Shopkeeper: (Nở nụ cười) Tạm biệt! (Tạm biệt!)
Bảo vệ môi trường
Chương 1: Chú mèo và sách học tiếng Anh
Trong một thành phố lớn, có một chú mèo tên là Tom. Tom là một chú mèo thông minh và luôn tò mò về thế giới xung quanh. Một ngày nọ, Tom phát hiện một cuốn sách về tiếng Anh nằm trên okayệ sách trong phòng khách của chủ nhà. Tom quyết định học tiếng Anh để helloểu rõ hơn về ngôn ngữ này.
Chương 2: Lời khuyên từ bạn bè
Tom bắt đầu học tiếng Anh từ những từ đơn giản như “cat”, “canine”, “bird”, và “fish”. Anh bạn của Tom, một chú chó tên là Max, cũng rất hứng thú với việc học tiếng Anh và quyết định giúp Tom. Max dạy Tom cách phát âm và cách sử dụng các từ mới trong các câu đơn giản.
Chương three: Cuộc phiêu lưu ở cửa hàng thực phẩm
Một ngày nọ, chủ nhà đi làm và để lại Tom và Max ở nhà. Tom quyết định đi đến cửa hàng thực phẩm gần đó để mua thức ăn cho Max. Trên đường đi, Tom gặp một cô bé tên là Lily, cô bé cũng đang đi đến cửa hàng thực phẩm. Lily giúp Tom hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ tiếng Anh liên quan đến đồ ăn như “apple”, “banana”, và “milk”.
Chương 4: Luyện tập viết và nói
Khi về nhà, Tom và Max bắt đầu luyện tập viết và nói tiếng Anh. Họ viết ra các từ mới và thử nói chúng. Max giúp Tom phát âm chính xác hơn. Tom rất hứng thú và quyết tâm học thêm nhiều từ mới mỗi ngày.
Chương 5: Cuộc gặp gỡ với bạn mới
Một ngày nọ, Tom gặp một chú mèo tên là Lily, cô bé mà anh đã gặp ở cửa hàng thực phẩm. Lily cũng đang học tiếng Anh và họ quyết định học cùng nhau. Họ tổ chức các buổi học nhóm và giúp nhau học thêm nhiều từ mới.
Chương 6: okayỳ nghỉ tại nông thôn
Một buổi sáng, chủ nhà của Tom quyết định đưa anh và Max đi nghỉ tại nông thôn. Tom rất vui vẻ vì có thể học tiếng Anh trong một môi trường mới. Anh gặp nhiều loài chim và động vật và học được nhiều từ mới như “hen”, “cow”, và “sheep”.
Chương 7: Trở về thành phố
Khi về thành phố, Tom và Max tiếp tục học tiếng Anh. Họ viết ra các câu chuyện ngắn và kể cho nhau nghe. Tom rất tự hào vì đã học được rất nhiều từ mới và có thể giao tiếp bằng tiếng Anh với bạn bè và người thân.
Chương 8: Cuối cùng, Tom đã thành công
Sau nhiều tháng học tập kiên trì, Tom đã thành công trong việc học tiếng Anh. Anh có thể giao tiếp và hiểu rõ hơn về ngôn ngữ này. Tom rất vui vẻ và quyết định tiếp tục học thêm nhiều ngôn ngữ khác để mở rộng kiến thức của mình.
Câu chuyện về chú mèo Tom học tiếng Anh không chỉ mang lại niềm vui mà còn truyền tải thông điệp về sự kiên trì và tò mò về kiến thức.
Khí hậu
Tạo trò chơi tìm từ ẩn tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh
Hướng dẫn:Hãy tìm và viết ra tất cả các từ ẩn dưới đây liên quan đến môi trường xung quanh. Một số từ có thể được chia thành hai phần để tạo thêm thử thách!
Các từ ẩn:
- Rừng
- Nước
- Đất
- Sôngfive. Núi
- Cây
- Động vật
- Thảm thực vậtnine. Đất hoang
- Kinh doanh bền vữngeleven. Đa dạng sinh học
- Bảo vệ môi trường
- Khí hậu
- Điện năng tái tạo
- Sạch sẽ
- Khí sạch
- Nước ngọt
- Rừng mây
- Khu bảo tồn
- Đảm bảo
Hoạt động thực hành:– Đặt các từ ẩn vào ô trống trong câu sau:“Hãy (1) và (2) để giúp bảo vệ (three) và (4) của chúng ta. Các (5) và (6) rất quan trọng cho (7) và (eight). Chúng ta cũng cần quan tâm đến (9) và (10) để có một môi trường (eleven) và (12).”
- Viết một đoạn văn ngắn về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường và liệt kê ba hành động cụ thể mà bạn có thể thực helloện để giúp môi trường xung quanh.
Gợi ý câu trả lời:– Hãy làm sạch và bảo vệ rừng để giúp bảo vệ nước và đất của chúng ta. Các cây và núi rất quan trọng cho động vật và thảm thực vật. Chúng ta cũng cần quan tâm đến đất hoang và khu bảo tồn để có một môi trường bền vững và đa dạng sinh học. Chúng ta cũng cần quan tâm đến đa dạng sinh học và bảo vệ môi trường. Các hành động cụ thể có thể bao gồm: giảm thiểu rác thải, sử dụng năng lượng tái tạo và tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi trường.
Điện năng tái tạo
Xin kiểm tra kỹ lưỡng nội dung dịch sau để đảm bảo.k.ông có chữ Trung Quốc giản thể.
Sạch sẽ
Tạo trò chơi tìm từ ẩn tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh
Hướng dẫn:Hãy tìm và viết ra tất cả các từ ẩn dưới đây liên quan đến môi trường xung quanh. Một số từ có thể được chia thành hai phần để tạo thêm thử thách!
Các từ ẩn:
- Rừng
- Nước
- Đấtfour. Sôngfive. Núi
- Cây
- Động vật
- Thảm thực vậtnine. Đất hoang
- Kinh doanh bền vững
- Đa dạng sinh học
- Bảo vệ môi trườngthirteen. Khí hậu
- Điện năng tái tạo
- Sạch sẽsixteen. Khí sạch
- Nước ngọt
- Rừng mây
- Khu bảo tồn
- Rác thải
Hoạt động thực hành:– Đặt các từ ẩn vào ô trống trong câu sau:“Hãy (1) và (2) để giúp bảo vệ (three) và (4) của chúng ta. Các (5) và (6) rất quan trọng cho (7) và (8). Chúng ta cũng cần quan tâm đến (9) và (10) để có một môi trường (11) và (12).”
- Viết một đoạn văn ngắn về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường và liệt kê ba hành động cụ thể mà bạn có thể thực hiện để giúp môi trường xung quanh.
Gợi ý câu trả lời:– Hãy làm sạch và bảo vệ rừng để giúp bảo vệ nước và đất của chúng ta. Các cây và núi rất quan trọng cho động vật và thảm thực vật. Chúng ta cũng cần quan tâm đến đất hoang và khu bảo tồn để có một môi trường bền vững và đa dạng sinh học. Chúng ta cũng cần quan tâm đến đa dạng sinh học và bảo vệ môi trường. Các hành động cụ thể có thể bao gồm: giảm thiểu rác thải, sử dụng năng lượng tái tạo và tham gia vào các hoạt động bảo vệ môi trường.
Khí sạch
Nước ngọt
Nước ngọt
Rừng mây
Rừng mây
Con:“Xin chào, Ông voi! Món ăn yêu thích của Ông là gì?”
Ông voi:“Xin chào, em bé nhỏ! Tôi thích ăn lá. Em biết màu yêu thích của tôi là gì không?”
Con:“Không, nó là gì?”
Ông voi:“Nó là màu nâu, giống như những cây tôi ăn. Vậy em, màu yêu thích của em là gì?”
Con:“Màu yêu thích của em là xanh. Như bầu trời!”
Ông voi:“Thật tuyệt vời! Bầu trời và những cây cối rất quan trọng đối với chúng ta.”
Con:“Ông có thể nói chuyện với em bằng tiếng Anh không?”
Ông voi:“Chắc chắn rồi! Tôi có thể nói ‘xin chào’ và ‘cảm ơn’. Em nói ‘xin chào’ thế nào?”
Con:“Em nói ‘xin chào’!”
Ông voi:“Rất tốt! Vậy ‘cảm ơn’ em nói thế nào?”
Con:“Em nói ‘cảm ơn’!”
Ông voi:“Em rất thông minh! Em có thích chơi trong công viên không?”
Con:“Có, em rất yêu thích chơi trong công viên. Ông thích làm gì trong công viên?”
Ông voi:“Tôi thích ngủ trưa dưới cây. Em có thích ngủ trưa không?”
Con:“Có, em rất thích ngủ trưa. Em đi ngủ sớm.”
Ông voi:“Chúc ngủ ngon, em bé nhỏ! Ngủ tốt!”
Con:“Chúc, Ông voi! Hẹn gặp lại mai!”
Khu bảo tồn
Hội thoại 1:
Mẹ: (Cười) Chào buổi sáng, Con yêu! Con đã sẵn sàng đi học hôm nay chưa?
Con: (Phấn khích) Có rồi, Mẹ! Con đã có balo và hộp trưa yêu thích của mình!
Mẹ: (Tự hào) Đó là tuyệt vời! Nhớ rằng con sẽ có một ngày vui vẻ với bạn bè. Con biết giờ bắt đầu trường là bao giờ không?
Con: (Nodding) Đúng vậy, Mẹ! Lúc 8:30 sáng. Chúng ta phải có mặt trước khi chuông reo.
Mẹ: (Mỉm cười) Đúng vậy! Và đừng quên chào “Chào buổi sáng” với thầy cô và bạn bè. Con sẽ chơi với bạn bè sau giờ học không?
Con: (Vui vẻ) Có rồi, chúng ta sẽ đi chơi ở sân chơi và có giờ giải lao!
Mẹ: (Khúc khích) Đó là một ngày hoàn hảo. Hãy có một ngày vui vẻ ở trường, và mẹ sẽ gặp con sau giờ học!
Hội thoại 2:
Thầy cô: (Chào hỏi) Chào buổi sáng, các em! Hôm nay trời rất đẹp. Ai có thể nói cho thầy cô biết giờ nào?
Con: (Nâng tay) Lúc 8:30 sáng, Thầy cô!
Thầy cô: (Cười) Rất tốt! Nhớ rằng chúng ta bắt đầu ngày với buổi họp sáng, sau đó chúng ta sẽ có bài học đầu tiên. Đừng quên giữ im lặng và lắng nghe thầy cô.
Con: (Nodding) Tôi sẽ, Thầy cô!
Thầy cô: (Khuyến khích) Nếu các em cần gì, chỉ cần nâng tay và thầy cô sẽ đến với các em. Bây giờ, hãy bắt đầu ngày của chúng ta với một nụ cười lớn và thái độ tích cực!
Hội thoại 3:
Con: (Sau giờ học) Chào, Mẹ! Con đã có một ngày tuyệt vời ở trường hôm nay!
Mẹ: (Bế) Tôi rất vui vì nghe thấy điều đó, Con yêu. Con đã học được điều gì mới không?
Con: (Cười) Có rồi! Chúng ta đã học về hệ mặt trời, và con đã vẽ một bức tranh về Trái Đất!
Mẹ: (Tự hào) Đó là tuyệt vời! Tôi rất tự hào về con. Và giờ giải lao thế nào?
Con: (Cảm thấy vui vẻ) Chúng ta chơi trò chạy và có bữa ăn nhẹ. Rất vui!
Mẹ: (Cười) Tôi rất vui vì con đã có một thời gian vui vẻ. Bây giờ, hãy về nhà và nghỉ ngơi trước bữa ăn tối.