Khóa học tiếng Anh cho người mới bắt đầu: Câu chuyện về chú mèo Whiskers học tiếng Anh

Trong hành trình học tiếng Anh đầy thú vị này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá nhiều chủ đề sinh động và thú vị, giú%ác bé học tiếng Anh trong không khí thoải mái và vui vẻ. Bằng cách okayể những câu chuyện phong phú, các trò chơi tương tác và các cuộc đối thoại thực tế, chúng ta sẽ giúp.các bé xây dựng khả năng giao tiếp tiếng Anh cơ bản và khơi dậy sự tò mò và đam mê học tập.của họ với thế giới. Hãy cùng nhau lên đường cho hành trình học tiếng Anh tuyệt vời này nhé!

Hình ảnh và từ điển

Câu chuyện về chú mèo học tiếng Anh

Ngày 1:Mèo nhỏ tên là Whiskers sống ở một ngôi làng nhỏ. Một ngày nọ, Whiskers nghe thấy tiếng cười và tiếng nói lạ. Nó rất tò mò và quyết định đi theo. Whiskers đến một ngôi nhà mới và thấy một cô bé đang học tiếng Anh.

Cô bé: “howdy, Whiskers! Tên của em là Lily. Em đang học tiếng Anh.”

Whiskers: (cười lớn) “hi there, Lily! Tên của em là Whiskers.”

Ngày 2:Lily quyết định dạy Whiskers một số từ tiếng Anh. Whiskers rất nhanh nhẹn và học rất nhanh.

Lily: “Whiskers, em sẽ dạy em một số từ mới. Mèo bằng tiếng Anh là ‘cat’, và em là ‘i am’.”

Whiskers: “Cat, i’m! i am Whiskers!”

Ngày three:Whiskers bắt đầu helloểu thêm về các từ mới. Lily dạy em về số lượng.

Lily: “Whiskers, một là ‘one’, hai là “, ba là ‘3’.”

Whiskers: “One, , 3! i’ve 3 paws.”

Ngày 4:Whiskers bắt đầu sử dụng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày.

Lily: “Whiskers, em muốn ăn gì?”

Whiskers: “Meow! I need a few fish.”

Ngày five:Whiskers và Lily quyết định đi dạo trong công viên. Whiskers sử dụng tiếng Anh để giao tiếp với các loài động vật khác.

Whiskers: “hi there, fowl! i’m Whiskers. How are you?”

Ngày 6:Whiskers trở thành một chú mèo biết tiếng Anh. Lily rất tự hào về Whiskers.

Lily: “Whiskers, em đã làm rất tốt! Em đã học được rất nhiều từ tiếng Anh.”

Whiskers: “thank you, Lily! i’m happy to research English.”

kết thúc:Whiskers và Lily tiếp tục học tiếng Anh mỗi ngày. Whiskers trở thành một chú mèo biết tiếng Anh rất giỏi và được mọi người yêu quý.

Dự kiến bài tập tìm từ

  1. Hình ảnh và từ điển:
  • Trẻ em được cung cấp một bộ hình ảnh minh họa các từ tiếng Anh liên quan đến môi trường xung quanh như cây cối, động vật và các hiện tượng tự nhiên.
  • Một từ điển ngắn gọn với các từ tiếng Anh và hình ảnh tương ứng được đặt ở gần.
  1. Hoạt động tìm từ:
  • Trẻ em được yêu cầu tìm và viết các từ tiếng Anh liên quan đến mỗi hình ảnh mà họ đã nhìn thấy.
  • Ví dụ: Nếu hình ảnh là một cây, trẻ em sẽ viết “tree” vào tờ giấy.
  1. Hoạt động tương tác:
  • Trẻ em có thể được mời lên bảng đen hoặc dùng bút viết trực tiế%ác từ lên bảng.
  • Giáo viên hoặc người lớn đọc lại các từ mà trẻ em đã viết và trẻ em lặp lại để củng cố okayỹ năng phát âm.
  1. Hoạt động thêm:
  • Trẻ em có thể được yêu cầu vẽ thêm hình ảnh hoặc mô tả ngắn gọn về mỗi từ mà họ đã tìm thấy.
  • Giáo viên có thể tổ chức một trò chơi “đặt từ vào câu” để trẻ em sử dụng các từ đã tìm thấy trong các câu đơn giản.

five. Ví dụ bài tập:Hình ảnh: Một con gà.- Từ: bird- Hình ảnh: Một con cá.- Từ: fish- Hình ảnh: Một cái hồ.- Từ: lake

  1. okayết thúc bài tập:
  • Giáo viên hoặc người lớn đọc lại tất cả các từ mà trẻ em đã viết và kiểm tra xem chúng có chính xác không.
  • Trẻ em được khen thưởng hoặc nhận điểm thưởng cho mỗi từ viết đúng.
  1. Hoạt động cuối cùng:
  • Trẻ em có thể được yêu cầu okể một câu chuyện ngắn sử dụng các từ đã tìm thấy, giúp họ liên okết từ vựng với nhau và với các tình huống thực tế.

Hoạt động tương tác

  1. Trò chơi “wager the Animal”:
  • Giáo viên hoặc người lớn chọn một hình ảnh động vật từ nước.
  • Trẻ em được yêu cầu đoán tên của động vật đó dựa trên hình ảnh.
  • Người lớn có thể gợi ý các từ liên quan đến động vật, chẳng hạn như “bơi”, “cá” hoặc “nước”.
  1. Trò chơi “Simon Says”:
  • Người lớn nói “Simon says” trước khi đưa ra một chỉ thị liên quan đến một hoạt động mà trẻ em phải thực hiện.
  • Ví dụ: “Simon says touch the fish” (Simon nói chạm vào cá).
  • Nếu chỉ thị không bắt đầu bằng “Simon says,” trẻ em không được phép thực helloện hành động.
  1. Trò chơi “reminiscence recreation”:
  • Trẻ em được chia thành hai đội.
  • Mỗi đội có một danh sách các hình ảnh động vật từ nước.
  • Người lớn sẽ gọi tên một động vật, và hai đội sẽ tìm kiếm hình ảnh đó trong danh sách của mình.
  • Đội nào tìm thấy hình ảnh trước sẽ nhận được điểm.
  1. Trò chơi “Animal Charades”:
  • Một trẻ em được chọn làm người diễn.
  • Người diễn phải biểu diễn một động vật từ nước mà không nói tên của nó.
  • Các trẻ em khác phải đoán động vật đó là gì.
  • Người đầu tiên đoán đúng sẽ là người diễn tiếp theo.
  1. Trò chơi “Animal Pictionary”:
  • Một trẻ em được chọn làm người vẽ.
  • Người vẽ phải vẽ một hình ảnh động vật từ nước mà không nói tên của nó.
  • Các trẻ em khác phải đoán động vật đó là gì.
  • Người đầu tiên đoán đúng sẽ là người vẽ tiếp theo.
  1. Trò chơi “story Time”:
  • Giáo viên hoặc người lớn kể một câu chuyện về một cuộc phiêu lưu của một động vật từ nước.
  • Trẻ em được yêu cầu thêm vào câu chuyện bằng cách okể về những gì động vật đó đã làm hoặc những gì họ đã nhìn thấy.
  1. Trò chơi “Animal Bingo”:
  • Trẻ em được phát các thẻ Bingo với các hình ảnh động vật từ nước.
  • Người lớn sẽ đọc tên của một động vật, và trẻ em sẽ đánh dấu hình ảnh đó trên thẻ của mình nếu chúng có trên thẻ.
  • Người đầu tiên đánh dấu tất cả các hình ảnh trên thẻ của mình sẽ chiến thắng.

Những hoạt động này không chỉ giúp trẻ em học tiếng Anh mà còn khuyến khích sự tương tác và sáng tạo trong quá trình học.

Xin hãy kiểm tra kỹ nội dung dịch sau để đảm bảo không có tiếng Trung giản thể. :Hoạt động thêm

  1. Trò chơi “Đặt từ vào câu”: Giáo viên đọc một câu đơn giản và trẻ em phải tìm từ trong từ điển đã chuẩn bị trước đó để đặt vào câu. Ví dụ: “Tôi có một ________.” (Tôi có một ________.) Trẻ em sẽ tìm từ “cat” và đặt vào câu.

  2. Trò chơi “Mang về món quà”: Giáo viên chuẩn bị một bộ hình ảnh động vật và một bộ hình ảnh món quà. Trẻ em phải tìm và nối đúng món quà với động vật tương ứng. Ví dụ, nối con gà với quả trứng.

  3. Trò chơi “Đọc và lặp lại”: Giáo viên đọc một câu chuyện ngắn liên quan đến chủ đề động vật hoang dã và trẻ em phải lặp lại câu chuyện. Điều này giúp trẻ em thực hành kỹ năng phát âm và helloểu câu chuyện.

four. Trò chơi “Vẽ và mô tả”: Trẻ em được yêu cầu vẽ một hình ảnh liên quan đến động vật hoang dã mà họ đã học và mô tả hình ảnh đó bằng tiếng Anh. Điều này giúp trẻ em phát triển okỹ năng vẽ và sử dụng ngôn ngữ.

  1. Trò chơi “Đặt tên cho động vật”: Giáo viên cho trẻ em xem hình ảnh của một động vật hoang dã và trẻ em phải đặt tên cho nó bằng tiếng Anh. Điều này giúp trẻ em nhớ tên của các loài động vật.

  2. Trò chơi “Đi tìm động vật”: Giáo viên treo các hình ảnh động vật lên tường và trẻ em phải đi tìm và nối chúng với tên tiếng Anh. Điều này giúp trẻ em học từ vựng và phát âm.

  3. Trò chơi “Đọc và câu hỏi”: Giáo viên đọc một đoạn văn ngắn về động vật hoang dã và hỏi trẻ em các câu hỏi liên quan để kiểm tra helloểu biết của họ. Ví dụ: “Cọp sống ở đâu?” (wherein does the lion stay?)

eight. Trò chơi “Chơi trò chơi trí tuệ”: Giáo viên chuẩn bị một bộ bài trí tuệ với hình ảnh động vật và trẻ em phải sắp xế%úng theo thứ tự đúng. Điều này giúp trẻ em phát triển okayỹ năng suy nghĩ common sense.

Những hoạt động này không chỉ giúp trẻ em học tiếng Anh mà còn giúp họ phát triển các okỹ năng khác như suy nghĩ logic, sáng tạo và tương tác xã hội.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *