Trong bài viết này, chúng ta sẽ dẫn dắt các em nhỏ lên một hành trình đầy thú vị và kiến thức, qua một loạt các hoạt động tương tác và câu chuyện, giúpercentác em học tiếng Anh trong không khí thoải mái và vui vẻ. Chúng ta sẽ khám phá nhiều chủ đề khác nhau, từ các cuộc đối thoại đơn giản trong cuộc sống hàng ngày đến kiến thức tự nhiên và nhân văn, giúp.các em nắm bắt tiếng Anh trong quá trình chơi đùa, mở đầu cho hành trình học tiếng Anh của họ.
Bản đồ môi trường
1. Mùa xuân:> “Các loài hoa đang nở, và ánh nắng mặt trời rực rỡ. Mùa xuân đã đến, và mọi thứ đều sống động với những màu sắc. Bạn có thể tìm thấy loài tulip vàng, loài cherry blossom hồng và cỏ xanh không?”
2. Mùa hè:> “Ánh nắng chói chang, và bãi biển đang gọi. Mùa hè là thời gian cho kem đá, bơi lội và chơi ngoài trời. Bạn có thể phát helloện ra quả dâu đỏ, biển xanh và mặt trời vàng không?”
three. Mùa thu:> “Lá đang rơi, và không khí trở nên se se lạnh. Mùa thu đã đến, và cây cối đang mặc những bộ trang phục màu sắc. Bạn có thể tìm thấy quả bí ngô cam, lá nâu và quả táo đỏ không?”
4. Mùa đông:> “Băng giá đang rơi, và thế giới được bao phủ trong trắng. Mùa đông đã đến, và chúng ta có thể chơi trong tuyết, xây dựng những chú tuyết nhân và uống sô-cô-la nóng. Bạn có thể nhìn thấy tuyết trắng, cây thông xanh và đỏ không?”
Từ vựng ẩn
- Spring – Xuân
- Hình ảnh: Cây cối xanh tươi, hoa nở rộ.
- Âm thanh: Tiếng chim hót, tiếng nước chảy.
- summer – Hè
- Hình ảnh: Biển xanh, nắng nóng, người đi tắm nắng.
- Âm thanh: Tiếng sóng vỗ, tiếng cười.
three. Autumn – Thu- Hình ảnh: Cây cối chuyển màu vàng, đỏ, lá rơi.- Âm thanh: Tiếng gió thổi, tiếng chim kêu rừng.
four. winter — Hình ảnh: Băng, tuyết, người trượt băng.- Âm thanh: Tiếng gió lạnh, tiếng sương giá.
- Rain – Nước mưa
- Hình ảnh: Nước mưa, người cầm umbrella.
- Âm thanh: Tiếng mưa rơi, tiếng nước chảy.
- sun – Mặt trời
- Hình ảnh: Mặt trời lên, nắng nóng.
- Âm thanh: Tiếng chim hót, tiếng cười.
- Cloud – Đám mây
- Hình ảnh: Đám mây, trời trong xanh.
- Âm thanh: Tiếng gió thổi, tiếng chim okêu.
- Wind – Gió
- Hình ảnh: Gió thổi, lá rơi.
- Âm thanh: Tiếng gió thổi, tiếng chim okayêu rừng.
nine. Snow – Tuyết- Hình ảnh: Băng, tuyết, người trượt băng.- Âm thanh: Tiếng gió lạnh, tiếng sương giá.
- Fog – Sương mù
- Hình ảnh: Sương mù, trời mờ.
- Âm thanh: Tiếng gió lạnh, tiếng sương giá.
Bài tập tìm từ
- Mùa xuân
- Bông tùng
- Nở hoa
- Cúc vàng
- Cây xanh
- Ngày ấm áp hơn
- Mùa hè
- Hoa cúc vạn lộc
- Nóng nực
- Cuộc picnic
- Biển
- Ngày dài
three. Mùa thu– Lá rụng- Thu hoạch- Cà rốt- Khí hậu mát mẻ- Lễ hội thu hoạch
four. Mùa đông– Nước ngập băng- Đài tuyết nhân- Noel- Khí hậu lạnh- Cuộc chiến băng
Gợi ý cách chơi:– Trẻ em sẽ được cung cấp một từ điển với các từ vựng liên quan đến mùa.- Họ sẽ cần tìm và đánh dấu các từ vựng này trong một đoạn văn hoặc một câu chuyện ngắn liên quan đến hoạt động của mùa đặc biệt.- Khi hoàn thành, trẻ em có thể đọc lại đoạn văn và okể về những gì họ đã tìm thấy.
Giới thiệu trò chơi
Chào các bạn! Hôm nay chúng ta sẽ có một trò chơi rất thú vị. Trò chơi này sẽ giúpercentác bạn học từ vựng tiếng Anh về các loại đồ ăn mà các bạn thích. Chúng ta sẽ sử dụng hình ảnh của các loại đồ ăn để giúpercentác bạn nhớ và nhận biết chúng. Hãy cùng bắt đầu nào!
Hình Ảnh Đồ Ăn:– Trên bảng hoặc màn hình, dán hoặc helloển thị hình ảnh của các loại đồ ăn như bánh quy, kem, chuối, táo, và pizza.
Hội Thoại Hướng Dẫn:“Để bắt đầu, tôi sẽ nói tên một loại đồ ăn và các bạn hãy tìm và chỉ ra loại đồ ăn đó trên bảng. Ví dụ, tôi nói ‘bánh quy’, các bạn hãy tìm và chỉ ra hình ảnh bánh quy. Hãy làm theo và nhớ là các bạn cần nói tên loại đồ ăn đó.”
Câu Hỏi và Trả Lời:– Giáo Viên: “Tôi nói ‘bánh quy’, các bạn hãy tìm và chỉ ra.”- Trẻ Em: “Bánh quy!”- Giáo Viên: “Đúng rồi! Cảm ơn các bạn. Bây giờ tôi sẽ nói ‘kem’, các bạn hãy tìm và chỉ ra.”- Trẻ Em: “Kem!”- Giáo Viên: “Tuyệt vời! Các bạn rất nhanh nhạy.”
Hoạt Động Thực Hành:– Giáo viên có thể thay đổi các loại đồ ăn và lặp lại quá trình để trẻ em thực hành thêm.- Sau mỗi lần, giáo viên có thể hỏi trẻ em tên loại đồ ăn đó để kiểm tra helloểu biết của họ.
Thưởng Phạt:– Mỗi khi trẻ em trả lời đúng, giáo viên có thể khen ngợi và thưởng cho trẻ em một điểm hoặc một phần thưởng nhỏ như một miếng bánh quy thực tế.
kết Thúc Trò Chơi:“Chúng ta đã okết thúc trò chơi hôm nay. Các bạn đã làm rất tốt! Hãy nhớ từ vựng về các loại đồ ăn mà các bạn thích. Chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ!”
Bắt đầu tìm kiếm
Dạ, các em chuẩn bị rồi! Hãy bắt đầu cuộc săn tìm kho báu cùng tôi! Tôi sẽ nói một từ, các em hãy tìm ảnh tương ứng với từ đó. Đã sẵn sàng? Hãy bắt đầu nào!
-
Đầu tiên, tôi sẽ nói “cá.” Các em có thể tìm ảnh của con cá trên bảng không?
-
Bây giờ, tôi sẽ nói “rùa.” Các em hãy tìm ảnh của con rùa và dán sticker cạnh nó.
-
Rất tốt! Tiếp theo, tôi sẽ nói “cá voi.” Các em hãy tìm ảnh của con cá voi và thêm sticky label.
-
Cực hay! Tiếp tục! Tôi sẽ nói “cá heo” tiếp theo. Ai có thể tìm ảnh của con cá heo và dán decal lên bảng?
-
Tối ưu! Bây giờ, tôi sẽ nói “cá mập.” Các em có thể tìm ảnh của con cá mập và dán decal không?
-
Cực hay! Tôi sẽ nói “cá mực” bây giờ. Các em hãy tìm ảnh của con cá mực và dán decal.
-
Rất tốt! Chúng ta sắp kết thúc. Tiếp theo, tôi sẽ nói “cá voi sao.” Ai có thể tìm ảnh của con cá voi sao và dán decal?
-
Tuyệt vời! Từ cuối cùng của ngày hôm nay là “cua.” Các em có thể tìm ảnh của con cua và dán sticky label không?
-
Wow, các em đã làm rất tốt khi tìm thấy tất cả các ảnh! Bây giờ, chúng ta hãy đếm số sticky label chúng ta đã tìm thấy. Một, hai, ba… Chúng ta đã tìm thấy bao nhiêu?
-
Các em đã làm được! Các em đã tìm thấy tất cả các ảnh, và bây giờ các em có thể okể một câu chuyện về những động vật mà các em đã phát helloện. Cuộc phiêu lưu của chúng hôm nay là gì?
Kiểm tra và phạt phạt
Giáo viên: “Chúng ta đã tìm thấy tất cả các từ vựng trên bản đồ môi trường. Bây giờ, hãy cùng nhau kiểm tra xem chúng ta đã tìm đúng chưa.”
Trẻ em: “yes, we located the tree!”
Giáo viên: “top notch activity! Now, let’s take a look at the subsequent one. keep in mind, we’re searching out ‘river’.”
Trẻ em: “Ah, I see the river right here!”
Giáo viên: “precisely! you’re doing a great process. allow’s circulate directly to the next one. Can everybody guess what we are looking for this time?”
Trẻ em: “Mountain!”
Giáo viên: “it’s proper! you have located the mountain. keep up the good paintings. Now, we’ve one more to locate. it’s a ‘town’.”
Trẻ em: “i found it! it is the town!”
Giáo viên: “you’re incredible! you’ve found all of the words. Now, allow’s do some pastime to exercise these words. i will show you a photograph, and you want to inform me the word that suits it.”
Giáo viên: (hiển thị hình ảnh cây)
Trẻ em: “Tree!”
Giáo viên: (hiển thị hình ảnh sông)
Trẻ em: “River!”
Giáo viên: (helloển thị hình ảnh núi)
Trẻ em: “Mountain!”
Giáo viên: (hiển thị hình ảnh thành phố)
Trẻ em: “city!”
Giáo viên: “you’re so smart! you’ve got finished a outstanding activity mastering those words. let’s give you a massive clap to your difficult work!”
Trẻ em: “Yay!”
Giáo viên: “take into account, studying new words is a laugh and thrilling. hold exploring the sector around you, and you will locate many extra thrilling things to analyze.”
Hoạt động thực hành
- Giới Thiệu Cơ Thể:
- Sử dụng tranh ảnh hoặc mô hình cơ thể để giới thiệu các bộ phận cơ thể như đầu, mắt, tai, miệng, vai, lưng, ngực, bụng, đùi, cẳng chân, tay, và cẳng tay.
- Giải thích từng bộ phận một và cho trẻ em biết chúng nằm ở đâu trên cơ thể.
- Hoạt Động Xem và Nói:
- Trẻ em được yêu cầu nhìn vào tranh ảnh hoặc mô hình và chỉ vào các bộ phận mà giáo viên đã giới thiệu.
- Giáo viên đọc tên từng bộ phận và trẻ em lặp lại theo.
- Hoạt Động Đặt Động Vật:
- Dùng các hình ảnh động vật với các bộ phận cơ thể đã học.
- Trẻ em được yêu cầu đặt các hình ảnh động vật vào vị trí chính xác trên mô hình cơ thể hoặc tranh ảnh.
four. Hoạt Động Làm Việc Nhóm:– Chia trẻ em thành các nhóm nhỏ.- Mỗi nhóm có một mô hình cơ thể và các hình ảnh động vật.- Trẻ em trong phải hợp tác để đặt các hình ảnh động vật vào vị trí đúng.
five. Hoạt Động Vẽ:– Trẻ em được cung cấp giấy và bút màu để vẽ một con vật yêu thích của họ.- Họ phải vẽ và chỉ ra các bộ phận cơ thể của con vật.
- Hoạt Động Chơi Chữ:
- Sử dụng bảng chữ cái và các chữ cái đã học, trẻ em được yêu cầu viết tên của các bộ phận cơ thể.
- Giáo viên đọc tên và trẻ em viết theo.
- Hoạt Động Nhảy và Lặp Lại:
- Trẻ em được nhảy múa và lặp lại tên các bộ phận cơ thể trong khi nhảy.
- Điều này giúp trẻ em nhớ lại và thực hành từ vựng một cách vui vẻ.
eight. Hoạt Động kết Thúc:– Giáo viên và trẻ em cùng nhau điểm danh các bộ phận cơ thể đã học trong ngày hôm đó.- Trẻ em được khuyến khích hỏi thêm về bất kỳ bộ phận nào nếu họ có câu hỏi.