Trung Tâm Anh Ngữ Cho Người Đi Làm – Kỹ Năng Từ Vựng Tiếng Anh Tăng Cường

Trong thế giới phong phú về màu sắc và đầy sự ngạc nhiên này, sự tò mò của trẻ em đối với sự không biết đã khám phá mọi thứ xung quanh. Bằng cách học tiếng Anh, trẻ em không chỉ mở ra cánh cửa hướng đến thế giới mà còn phát triển khả năng ngôn ngữ một cách thú vị. Bài viết này sẽ dẫn dắt mọi người cùng khám phá cách làm cho việc học tiếng Anh trở nên sống động và thú vị qua các trò chơi, câu chuyện và hoạt động tương tác, giúp trẻ em tiếp thu kiến thức cơ bản về tiếng Anh trong bầu không khí thoải mái và vui vẻ.

Giới thiệu vấn đề

Ngày xưa, trong một thị trấn nhỏ ấm cúng, có một chú mèo tò mò tên là Whiskers. Whiskers yêu thích việc khám phá và học hỏi những điều mới. Một buổi sáng nắng ấm, Whiskers nghe thấy một tiếng ồn lạ từ gác mái. Tò mò, chú mèo này leo lên cầu thang và phát helloện ra một phòng ẩn chứa những cuốn sách màu sắc và một chiếc máy đĩa than cũ okayỹ.

Tò mò, Whiskers quyết định điều tra. Khi khám phá phòng này, chú mèo thấy một dấu hiệu viết, “Học tiếng Anh cùng Mr. Mouse!” Dưới dấu hiệu là hình ảnh của một con chuột nhỏ đội mũ nhỏ và cầm một cuốn sách nhỏ.

Whiskers nghĩ rằng đó là ý tưởng thú vị để học một ngôn ngữ mới, vì vậy chú mèo này nhấn nút trên máy đĩa than. Bỗng dưng, một bài hát vui vẻ vang lên, và một giọng nói nói, “Xin chào, Whiskers! Tôi là Mr. Mouse. Hôm nay, chúng ta sẽ học từ ‘cat’ bằng tiếng Anh.”

Whiskers lắng nghe cẩn thận khi Mr. Mouse dạy chú cách nói từ “cat” bằng tiếng Anh. Sau đó, Mr. Mouse phát một bản ghi âm của tiếng meo của mèo, và Whiskers thử bắt chước âm thanh. Với mỗi bài học, Whiskers học được những từ mới và câu nói, như “meow”, “kitty”, và “purr”.

Một ngày nọ, Whiskers gặp bạn của mình, Tom, một chú chó thân thiện. Tom rất ngạc nhiên khi nghe Whiskers nói tiếng Anh. “Wow, Whiskers, anh có thể nói tiếng Anh!” Tom nói. “Tôi có!” Whiskers trả lời với tự hào. “Tôi đã học nó từ Mr. Mouse trong gác mái.”

Tom rất hứng thú và hỏi, “Anh có thể dạy tôi không?” “Chắc chắn rồi!” Whiskers nói. Và thế là, hai bạn này đã dành những ngày tiếp theo học những từ mới và câu nói cùng nhau.

Theo thời gian, Whiskers và Tom trở thành chủ đề của những câu chuyện ở thị trấn. Mọi người đều ngạc nhiên trước khả năng nói tiếng Anh của họ. Whiskers và Tom yêu thích việc chia sẻ kiến thức của mình với mọi người và làm bạn mới.

Một ngày nọ, một gia đình từ một quốc gia khác đến thăm thị trấn. Gia đình rất vui vẻ khi gặp Whiskers và Tom. Họ nói tiếng bản xứ, nhưng Whiskers và Tom đã thể helloện được khả năng hiểu và trả lời bằng tiếng Anh. Gia đình rất vui mừng và mời Whiskers và Tom đến thăm quốc gia của họ.

Whiskers biết rằng đã đến lúc phải chia tay bạn bè và gia đình ở thị trấn. “Tôi sẽ nhớ các anh chị em nhiều,” Whiskers nói. “Nhưng tôi sẽ không bao giờ quên những bài học tôi đã học từ Mr. Mouse và những cuộc phiêu lưu chúng ta đã có cùng nhau.”

Và thế là, Whiskers và Tom bắt đầu một hành trình mới để khám phá thế giới và chia sẻ tình yêu đối với việc học hỏi. Và bất okể nơi nào họ đến, họ đều mang lại niềm vui và tiếng cười cho mọi người họ gặp.

Xin hiển thị hình ảnh

Hình Ảnh 1:– Treo hình ảnh một con cá voi đang bơi lội trong đại dương.- Hình ảnh có màu sắc tươi sáng và sống động.

Hình Ảnh 2:– hiển thị hình ảnh một con cá heo đang nhảy múa ngoài bờ biển.- Hình ảnh có thêm helloệu ứng nước bọt bắn lên, tạo cảm giác sống động.

Hình Ảnh three:– Trình bày hình ảnh một con cá mập trắng đang lướt qua bãi cát.- Hình ảnh có thêm hiệu ứng ánh sáng phản chiếu trên nước, tạo cảm giác thực tế.

Hình Ảnh 4:– hiển thị hình ảnh một con cá sấu đang nằm trong ao nước.- Hình ảnh có thêm helloệu ứng nước chảy róc rách, tạo cảm giác tự nhiên.

Hình Ảnh 5:– Trình bày hình ảnh một con cá ngừ đang phun nước từ mũi.- Hình ảnh có thêm helloệu ứng nước bắn ra, tạo cảm giác sôi động.

Hình Ảnh 6:– helloển thị hình ảnh một con cá chép đang bơi lội trong ao.- Hình ảnh có thêm helloệu ứng ánh sáng phản chiếu trên nước, tạo cảm giác trong lành.

Hình Ảnh 7:– Trình bày hình ảnh một con cá mập con đang bơi theo con cá lớn.- Hình ảnh có thêm hiệu ứng nước chảy, tạo cảm giác mạnh mẽ.

Hình Ảnh eight:– helloển thị hình ảnh một con cá hồi đang bơi qua sông.- Hình ảnh có thêm hiệu ứng ánh sáng phản chiếu trên nước, tạo cảm giác tươi mát.

Hình Ảnh nine:– Trình bày hình ảnh một con cá trê đang bơi trong ao.- Hình ảnh có thêm helloệu ứng nước chảy, tạo cảm giác tự nhiên.

Hình Ảnh 10:– helloển thị hình ảnh một con cá ngừ đang bơi lội trong đại dương.- Hình ảnh có thêm hiệu ứng ánh sáng phản chiếu trên nước, tạo cảm giác sôi động.

Hình Ảnh 1:– Treo hình ảnh một con cá voi đang bơi lội trong đại dương.- Hình ảnh có màu sắc tươi sáng và sống động.

Hình Ảnh 2:– helloển thị hình ảnh một con cá heo đang nhảy múa ngoài bờ biển.- Hình ảnh có thêm helloệu ứng nước bọt bắn lên, tạo cảm giác sống động.

Hình Ảnh 3:– Trình bày hình ảnh một con cá mập trắng đang lướt qua bãi cát.- Hình ảnh có thêm helloệu ứng ánh sáng phản chiếu trên nước, tạo cảm giác thực tế.

Hình Ảnh 4:– hiển thị hình ảnh một con cá sấu đang nằm trong ao nước.- Hình ảnh có thêm hiệu ứng nước chảy róc rách, tạo cảm giác tự nhiên.

Hình Ảnh 5:– Trình bày hình ảnh một con cá ngừ đang phun nước từ mũi.- Hình ảnh có thêm hiệu ứng nước bắn ra, tạo cảm giác sôi động.

Hình Ảnh 6:– hiển thị hình ảnh một con cá chép đang bơi lội trong ao.- Hình ảnh có thêm helloệu ứng ánh sáng phản chiếu trên nước, tạo cảm giác trong lành.

Hình Ảnh 7:– Trình bày hình ảnh một con cá mập con đang bơi theo con cá lớn.- Hình ảnh có thêm hiệu ứng nước chảy, tạo cảm giác mạnh mẽ.

Hình Ảnh eight:– helloển thị hình ảnh một con cá hồi đang bơi qua sông.- Hình ảnh có thêm hiệu ứng ánh sáng phản chiếu trên nước, tạo cảm giác tươi mát.

Hình Ảnh 9:– Trình bày hình ảnh một con cá trê đang bơi trong ao.- Hình ảnh có thêm helloệu ứng nước chảy, tạo cảm giác tự nhiên.

Hình Ảnh 10:– helloển thị hình ảnh một con cá ngừ đang bơi lội trong đại dương.- Hình ảnh có thêm helloệu ứng ánh sáng phản chiếu trên nước, tạo cảm giác sôi động.

Tạo danh sách từ vựng

  • Táo
  • Chuối
  • Cam
  • Dưa hấu
  • kem
  • Pizza
  • Bánh
  • Sandwich
  • Bánh phở
  • Pizza

Trò chơi tìm từ ẩn

  1. Bài Tập 1:
  • Hình ảnh: Cây cối, đám mây, mặt trời, xe cộ, nhà cửa.
  • Từ vựng ẩn: Cây, đám mây, mặt trời, xe cộ, nhà cửa.
  • Câu hỏi: “Bạn có thấy gì trong công viên?”
  1. Bài Tập 2:
  • Hình ảnh: Gà, trâu, cá, chim, ngựa.
  • Từ vựng ẩn: Gà, trâu, cá, chim, ngựa.
  • Câu hỏi: “Những con vật nào ở trang trại?”
  1. Bài Tập 3:
  • Hình ảnh: Bãi biển, hồ nước, sông, bờ cát, rừng.
  • Từ vựng ẩn: Bãi biển, hồ nước, sông, bờ cát, rừng.
  • Câu hỏi: “Bạn thích chơi ở đâu?”
  1. Bài Tập 4:
  • Hình ảnh: Trẻ em chơi đùa, học tập, ăn uống, ngủ, đi dạo.
  • Từ vựng ẩn: Chơi đùa, học tập, ăn uống, ngủ, đi dạo.
  • Câu hỏi: “Trẻ em làm gì mỗi ngày?”
  1. Bài Tập five:
  • Hình ảnh: Đèn, tivi, máy giặt, lò nướng, tủ lạnh.
  • Từ vựng ẩn: Đèn, tivi, máy giặt, lò nướng, tủ lạnh.
  • Câu hỏi: “Những vật dụng trong nhà của chúng ta là gì?”
  1. Bài Tập 6:
  • Hình ảnh: Đất, nước, không khí, lửa, ánh sáng.
  • Từ vựng ẩn: Đất, nước, không khí, lửa, ánh sáng.
  • Câu hỏi: “Những yếu tố trong thế giới của chúng ta là gì?”
  1. Bài Tập 7:
  • Hình ảnh: Mặt trời, mặt trăng, sao, mây, gió.
  • Từ vựng ẩn: Mặt trời, mặt trăng, sao, mây, gió.
  • Câu hỏi: “Bạn có thể thấy gì trên bầu trời?”

eight. Bài Tập eight:– Hình ảnh: Cây, hoa, quả, rau, cỏ.- Từ vựng ẩn: Cây, hoa, quả, rau, cỏ.- Câu hỏi: “Những loại cây cối xung quanh chúng ta là gì?”

  1. Bài Tập nine:
  • Hình ảnh: Xe đạp, xe máy, xe ô tô, tàu hỏa, máy bay.
  • Từ vựng ẩn: Xe đạp, xe máy, xe ô tô, tàu hỏa, máy bay.
  • Câu hỏi: “Chúng ta đi như thế nào?”
  1. Bài Tập 10:
  • Hình ảnh: Trẻ em vui chơi, học tập, giúp đỡ, yêu thương, chia sẻ.
  • Từ vựng ẩn: Vui chơi, học tập, giúp đỡ, yêu thương, chia sẻ.
  • Câu hỏi: “Những việc tốt mà chúng ta nên làm là gì?”

Hoạt động thực hành

  1. Học Tên Các Bộ Phận Cơ Thể:
  • Sử dụng tranh ảnh hoặc mô hình cơ thể con người, hướng dẫn trẻ em nhận biết và gọi tên các bộ phận như đầu, mắt, tai, miệng, tay, chân, và đùi.
  • Trẻ em có thể nắm bắt các từ vựng bằng cách lặp lại và thực hành cùng với giáo viên.
  1. Hoạt Động Tự Làm:
  • Cung cấp cho trẻ em các mảnh giấy hoặc tranh ảnh có hình ảnh các bộ phận cơ thể, yêu cầu họ dán chúng vào vị trí đúng trên mô hình cơ thể hoặc tranh ảnh.
  • Điều này không chỉ giúp trẻ em nhớ tên các bộ phận mà còn phát triển kỹ năng phối hợp tay-chân.
  1. Chơi Trò Chơi “Bí Ẩn Cơ Thể”:
  • Giáo viên che một bộ phận cơ thể trên mô hình và trẻ em phải đoán đó là bộ phận nào.
  • Ví dụ: “where is my hand? are you able to discover my hand?” (Nơi nào có tay tôi? Bạn có thể tìm tay tôi không?)

four. Hoạt Động Nói Chuyện:– Trẻ em có thể tham gia vào các cuộc trò chuyện về các bộ phận cơ thể, ví dụ như “What do you use your hand for?” (Bạn dùng tay để làm gì?)- Giáo viên có thể đặt các câu hỏi đơn giản để trẻ em trả lời, giúp họ sử dụng từ vựng mới trong ngữ cảnh thực tế.

  1. Hoạt Động Nhóm:
  • Tạo các nhóm nhỏ và yêu cầu mỗi nhóm cùng nhau xây dựng một mô hình cơ thể bằng các mảnh giấy hoặc tranh ảnh.
  • Điều này không chỉ giúp trẻ em nhớ tên các bộ phận mà còn phát triển kỹ năng làm việc nhóm và sáng tạo.
  1. Hoạt Động Nhạc Nhạc:
  • Sử dụng bài hát về các bộ phận cơ thể để trẻ em học và nhớ từ vựng. Ví dụ, bài hát “Head, Shoulders, Knees and ft”.
  • Nhạc nhạc sẽ giúp trẻ em dễ dàng nhớ và lặp lại từ vựng.
  1. Hoạt Động Thực Hành Tự Thân:
  • Trẻ em có thể thực hành tự kiểm tra các bộ phận cơ thể của mình, ví dụ như “touch your nose” (Chạm vào mũi bạn).
  • Điều này giúp trẻ em hiểu rõ hơn về cơ thể mình và phát triển kỹ năng tự kiểm tra.
  1. Hoạt Động okayết Thúc:
  • okết thúc buổi học bằng một trò chơi hoặc bài hát cuối cùng về các bộ phận cơ thể, giúp trẻ em nhớ lại toàn bộ từ vựng đã học.

Bài tập điền từ

  1. “Tôi thấy một ___________ trong công viên. Nó có màu nâu và có một cái đuôi dài.”
  • Hình ảnh: Chó
  1. “Bạn nghĩ ___________ ăn gì? Nó thích ăn cá.”
  • Hình ảnh: Cá

three. “Xem ___________. Nó có màu xanh và có một cái mũi dài.”- Hình ảnh: Cá voi

four. “Tôi tìm thấy một ___________ trên bãi biển. Nó tròn và sáng.”- Hình ảnh: Đá

  1. ”___________ đang trong bầu trời. Nó sáng và tròn.”
  • Hình ảnh: Mặt trời
  1. “Màu gì của ___________? Nó có màu xanh và có lá.”
  • Hình ảnh: Cây
  1. “Tôi nghe thấy một ___________. Nó tạo ra tiếng “quack, quack” lớn.”
  • Hình ảnh: Gà

eight. “___________ đang trong nước. Nó có một cái cổ dài và một cái miệng lớn.”- Hình ảnh: Cừu

nine. “Bạn nghĩ ___________ làm gì vào ban đêm? Nó bay trong bầu trời.”- Hình ảnh: Chó

  1. “Tôi thấy một ___________. Nó có màu đen và trắng và có một cái đuôi dài.”
  • Hình ảnh: Gà

Gợi Ý Hoạt Động:– Trẻ em có thể được khuyến khích sử dụng bút và giấy để vẽ lại hình ảnh mà họ đã chọn.- Họ có thể chia sẻ câu trả lời của mình với bạn cùng lớp và giải thích tại sao họ chọn từ đó.- Giáo viên có thể đọc lại câu hỏi và từ đã điền vào, để trẻ em kiểm tra và học lại từ vựng.

Kết luận

Tạo trò chơi tìm từ ẩn tiếng Anh liên quan đến mùa

  1. Mùa Xuân:
  • Cây cối nở hoa.
  • chim hót trong cây.
  • Mặt trời sáng rực.
  1. Mùa Hè:
  • Nắng hè oi bức.
  • Trẻ em chơi đùa trong bể bơi.
  • kem là món ăn ngon.
  1. Mùa Thu:
  • Lá rụng từ cây.
  • Cà rốt mọc trong vườn.
  • Không khí trong lành và mát mẻ.
  1. Mùa Đông:
  • Bông tuyết rơi nhẹ nhàng.
  • Trẻ em xâySnowmen.
  • Lò sưởi ấm áp.

Hoạt Động:– Trẻ em được yêu cầu tìm và viết các từ vào vị trí đúng trong mỗi mùa.- Sau đó, họ có thể vẽ thêm hình ảnh để minh họa cho mỗi mùa.

okayết Luận:– Trẻ em không chỉ học từ vựng liên quan đến mùa mà còn hiểu rõ hơn về các hiện tượng tự nhiên trong từng mùa.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *